Tổng hợp các bộ giáo trình Tiếng Nhật

Giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1

Giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1 nằm trong bộ giáo trình tự học tiếng nhật của Marugoto do các giáo sư người nhật biên soạn dành cho người ngoại quốc học tiếng nhật. Hôm nay, Trung tâm Kosei giới thiệu đến bạn giáo trình Marugoto A1 trọn bộ nhé!

Giáo trình tiếng Nhật.
Giáo trình tiếng Nhật.

Bộ giáo trình gồm 2 cuốn chính : STARTER KATSUDOU và STARTER RIKAI
Giáo trình đầy đủ Ebook và Audio nghe Full. Có thể nói đây là bộ giáo trình đầy đủ và hay nhất dùng để học tiếng nhật.
Download trọn bộ giáo trình Marugoto A1 tại đây
Pass giải nén khi cần nhé : cotailieulaphaishare

Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II: Từ vựng

Trung tâm Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no Nihongo I & II phần từ vựng – bản dịch nhé!

Giáo trình Minna no Nihongo

Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu phần Từ vựng – bản dịch

-Bao gồm toàn bộ từ vựng trong Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu

-Các bạn có thể DOWNLOAD Giáo trình Minna no nihongo bản dịch Từ Vựng về TẠI ĐÂY!

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II : Ngữ pháp

Trung tâm Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu phần Ngữ Pháp – bản dịch nhé.

 

Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu phần Ngữ Pháp – bản dịch

Bản dịch Ngữ pháp Giáo trình Tiếng Nhật Minna no nihongo I & II – Honsatsu  gồm 50 bài.

Các bạn có thể DOWNLOAD bản dịch Ngữ Pháp Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu  TẠI ĐÂY!

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Giáo trình Minna no Nihongo I & II: phần nghe Choukai Tasuku

Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn Giáo trình Minna no Nihongo I & II phần nghe Choukai Tasuku nhé!

 

 

Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku
Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku

 

  • Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku – Phần xem

DOWNLOAD TẠI ĐÂY

– Giáo trình Minna no nihongo I – Choukai Tasuku – Phần Nghe

  • Choukai Tusuku quyển I – CD1: download TẠI ĐÂY
  • Choukai Tusuku quyển I – CD2: download TẠI ĐÂY

– Giáo trình Minna no nihongo II – Choukai Tasuku – Phần Nghe

 

Giáo trình Minna no Nihongo phần Choukai Tasuku

Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn đọc giáo trình Minna no Nihongo phần Choukai Tasuku. Đây là giáo trình do trung tâm sưu tập đễ giúp các bạn dễ dàng ôn luyện.

-Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku – Phần xem

DOWNLOAD TẠI ĐÂY

-Giáo trình Minna no nihongo I – Choukai Tasuku – Phần Nghe

  • Choukai Tusuku quyển I – CD1: download TẠI ĐÂY
  • Choukai Tusuku quyển I – CD2: download TẠI ĐÂY

-Giáo trình Minna no nihongo II – Choukai Tasuku – Phần Nghe

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

 

Giáo trình luyện nghe Minna no Nihongo

Trung tâm Kosei xin gửi đến các bạn học viên tài liệu file nghe của giáo trình Minna no nihongo từ bài 1 đến bài 50. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt nhé!

[File nghe] Giáo trình Minna no nihongo
[File nghe] Giáo trình Minna no nihongo

Giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới, dưới đây là toàn bộ phần Audio của 50 bài trong Giáo trình Minna I và II của trình độ Sơ cấp.

Các bạn có thể download File nghe giáo trình Minna no nihongo (Bao gồm phần Kotoba, Mondai, Bunkei, Reibun, Kaiwa, Renshuu) TẠI ĐÂY

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Giáo trình Minna no Nihongo I & II Phần Ngữ pháp (Bản dịch)

Trung tâm Kosei mang đếnn cho các bạn đọc giáo trình Ninna no Nihongo I & II- Honsatsu phần ngữ pháp bản dịch. Đây là giáo trình do trung tâm sưu tập nhằm giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn luyện.

-Bản dịch Ngữ pháp Giáo trình Tiếng Nhật Minna no nihongo I & II – Honsatsu  gồm 50 bài.

Các bạn có thể DOWNLOAD bản dịch Ngữ Pháp Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu  TẠI ĐÂY!

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II

Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn giáo trình  Minna no nihongo I & II – Honsatsu phần Từ vựng . Đây là  tài liệu do trung tâm sưu tầm để mang lại hiệu quả tốt cho các bạn đọc trong quá trình ôn luyện thi tiếng Nhật.

-Bao gồm toàn bộ từ vựng trong Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu 

-Các bạn có thể DOWNLOAD Giáo trình Minna no nihongo bản dịch Từ Vựng về TẠI ĐÂY!  

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Giáo trình luyện nge Minna no Nihongo I & II

Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn đọc giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới

File nghe – Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu
File nghe – Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu

File nghe – Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu

Dưới đây là toàn bộ phần Audio (chất lượng gốc) và Textbook (pdf) của 50 bài trong Giáo trình Minna I và II của trình độ Sơ cấp, ngoài ra còn có phần Mondai, Choukai Tasuku kèm Audio và nhiều sách phụ trợ khác đi kèm giáo trình.

Các bạn có thể DOWNLOAD File nghe Giáo trình Minna no nihongo TẠI ĐÂY!

Ghé Kosei để Học tiếng Nhật theo chủ đề thú vị nhé!

Chia sẽ giáo trình Marugoto A1 trọn bộ

Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1 nằm trong bộ giáo trình tự học tiếng nhật của Marugoto do các giáo sư người nhật biên soạn dành cho người ngoại quốc học tiếng nhật.

  • Bộ giáo trình gồm 2 cuốn chính : STARTER KATSUDOU và STARTER RIKAI
  • Giáo trình đầy đủ Ebook và Audio nghe Full. Có thể nói đây là bộ giáo trình đầy đủ và hay nhất dùng để học tiếng nhật.
  • Download trọn bộ giáo trình Marugoto A1 tại đây
  • Pass giải nén khi cần nhé : cotailieulaphaishare
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Tổng hợp hán tự Kanji N5

Hôm nay  Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn toàn bộ Kanji N4 nhé. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn ôn thi phần Kanji hiệu quả.

>> Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Nhật N4

>> Chinh phục N4 với 55 buổi học tại Trung tâm tiếng Nhật Kosei

Ở bài trước Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu cho các bạn tổng hợp kanji N5 để dùng cho việc luyện thi JLPT, các bạn đã nhớ hết chưa ạ? Nếu các bạn chưa nhớ hết có thể xem lại bài tổng hợp Kanji N5 tại đây nhé: Tổng hợp kanji N5

Hôm nay các bạn cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N4 nha.

Ở phần tổng hợp Kanji N4 này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei biên soạn rất chi tiết từ chữ 1 nét đến 18 nét giúp các bạn dễ theo dõi. Tuy nhiên sẽ không chỉ cho các bạn cách viết mà thay vào đó Kosei sẽ phân tích âm Hán việt, âm On và âm Kun của từng từ một.

BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N4

(日本語能力試験 N4 漢字)

BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N4

(日本語能力試験 N4 漢字)

Số nét  

Kanji

Các chữ Hán dễ nhầm Âm hán việt  

Ý nghĩa

 

Âm ON

 

Âm KUN

2 刀 方 万

LỰC sức mạnh リョク; リキ; リ

ちから
3 ĐA nhiều セキ ゆう
CÔNG công sức コウ; ク; グ
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NGUYÊN nguồn gốc ゲン; ガン もと
 

 

 

 

 

 

CHỈ

 

 

dừng lại

 

 

と.まる; -ど.まり;

と.める; -と.める; –

ど.め; とど.める; と

ど.め; とど.まる; や.

める; や.む; -や.む;

よ.す; -さ.す; -さ.し

弓 己 DẪN kéo イン ひ.く; ひ.き; ひ.き-; –

び.き; ひ.ける

午 干 千

NGƯU con trâu, bò ギュウ うし
凶 図 殴 KHU khu vực ク; オウ; コウ
太 大 木 KHUYỂN con chó ケン いぬ; いぬ-
BẤT không フ; ブ
又 交 父

六 穴

VĂN văn học ブン; モン ふみ; あや
万 力 刀芳 彷  

PHƯƠNG

ngài, vị, phƣơng hƣớng ホウ かた; -かた; -がた
必 応 TÂM trái tim シン こころ; -ごころ
 

 

THIẾT

 

cắt, đứt

 

セツ; サイ

き.る; -き.る; き.り; –

き.り; -ぎ.り; き.れ

る; -き.れる; き.れ; –

き.れ; -ぎ.れ

犬 大 THÁI to, lớn タイ; タ ふと.い; ふと.る
 

5

 

 

式 以 似

 

ĐẠI

 

thay thế

 

ダイ; タイ

か.わる; かわ.る; かわ.り; -がわ.り; か.

える; よ; しろ

ĐÀI nền cao ダイ; タイ うてな; われ; つかさ

 

THẾ thế giới セイ; セ; ソウ よ; さんじゅう
止 定 疋 CHÍNH đúng セイ; ショウ ただ.しい; ただ.す;

まさ; まさ.に

由 甲 申

ĐIỀN ruộng デン
ĐÔNG mùa đông トウ ふゆ
眼 眠 DÂN dân tộc ミン たみ
DỤNG dùng, sử dụng ヨウ もち.いる
 

況 悦 税党 説 脱

 

HUYNH

 

anh trai

 

ケイ; キョウ

 

あに

似 式 代

lấy làm mốc もっ.て
KHỨ quá khứ キョ; コ さ.る; -さ.る
社 任 Làm việc シ; ジ つか.える
布 柿 怖 THỊ thành thị いち
 

 

 

QUẢNG

 

rộng

 

コウ

ひろ.い; ひろ.まる; ひろ.める; ひろ.が

る; ひろ.げる

玉 王 住

往宝

CHỦ chủ nhân シュ; ス; シュウ ぬし; おも; あるじ
与 汚 考 TẢ miêu tả シャ; ジャ うつ.す; うつ.る; う

つ-; うつ.し

 

 

 

 

 

 

 

 

6

宇 苧 学

TỰ chữ あざ; あざな; -な
 

白 百 目泊 日 道

 

TỰ

 

tự do

 

ジ; シ

みずか.ら; おの.ずから; おの.ずと
 

老 与 写汚 壱 孝

 

KHẢO

 

suy nghĩ

 

コウ

かんが.える; かんが.え
 

谷 沿 浴答 塔 筈俗 容 溶  

HỢP

 

gặp gỡ

 

ゴウ; ガッ; カッ

あ.う; -あ.う; あ.い;

あい-; -あ.い; -あい;

あ.わす; あ.わせる; –

あ.わせる

QUANG ánh sáng コウ ひか.る; ひかり
HẢO thích コウ この.む; す.く; よ.

い; い.い

苑 宛 TỬ chết, mất し.ぬ; し.に-
 

 

 

 

HỒI

 

vòng quanh

 

 

カイ; エ

まわ.る; -まわ.る; –

まわ.り; まわ.す; -ま

わ.す; まわ.し-; -ま

わ.し; もとお.る; か.

える

HỮU ユウ; ウ あ.る
筒 向 ĐỒNG cùng ドウ おな.じ
内 丙 NHỤC thịt ニク
芭巳 SẮC màu sắc ショク; シキ いろ
 

 

草 革

 

TẢO

 

sớm

 

ソウ; サッ

はや.い; はや; はや-;はや.まる; はや.め

る; さ-

他 池 也 ĐỊA đất チ; ジ
他 也 地 TRÌ ao いけ
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

材 吋 付 THÔN làng ソン むら
THỂ cơ thể タイ; テイ からだ; かたち
ĐINH khu phố チョウ まち
底 庭 延

廷 抵 邸

ĐÊ thấp テイ ひく.い; ひく.める;

ひく.まる

第 悌 剃 ĐỆ em trai テイ; ダイ; デ おとうと
徒 歩 TẨU chạy ソウ はし.る
 

 

変 恋

 

XÍCH

 

màu đỏ

 

セキ; シャク

あか; あか-; あか.い;あか.らむ; あか.らめ

区 凶 ĐỒ hình vẽ ズ; ト え; はか.る
完 空 突 CỨU nghiên cứu キュウ; ク きわ.める
戸 芦 房 THANH giọng nói セイ; ショウ こえ; こわ-
読 続 MẠI bán バイ う.る; う.れる
足 捌 促 BIỆT riêng biệt ベツ わか.れる; わ.ける
Y y học い.やす; い.する; く

すし

折 祈 打

CẬN gần キン; コン ちか.い
利 秋 cá nhân わたくし; わたし
昨 咋 詐

TÁC làm サク; サ つく.る; つく.り; -づ

く.り

往 玉 王

主 宝

TRÚ cƣ trú ジュウ; ヂュウ;

チュウ

す.む; す.まう; -ず.

まい

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

著 若 暑煮 箸 渚  

GIẢ

ngƣờinghiên cứu シャ もの
東 書 SỰ công việc ジ; ズ こと; つか.う; つか.

える

使 便 史 更洩 SỬ sử dụng つか.う; つか.い; -つ

か.い; -づか.い

THỦY bắt đầu はじ.める; -はじ.め

る; はじ.まる

TỈ chị gái あね; はは
映 央 ANH nƣớc anh エイ はなぶさ
克 哀 涼 KINH kinh đô キョウ; ケイ; キ

みやこ
 

 

HỌA/ HOẠCH vẽ, kế hoạch ガ; カク; エ; カイ えが.く; かく.する; かぎ.る; はかりごと;

はか.る

MUỘI em gái マイ いもうと
和 吐 叶

VỊ mùi vị あじ; あじ.わう
肌 報 PHỤC trang phục フク
VẬT đồ vật ブツ; モツ もの; もの-
走 渉 捗 BỘ đi bộ ホ; ブ; フ ある.く; あゆ.む
MÔN cổng, cửa モン かど; と
DẠ đêm よ; よる
 

 

 

 

萌 朝 湖潮 瑚

 

 

MINH

 

 

ánh sáng

 

 

メイ; ミョウ; ミン

あ.かり; あか.るい; あか.るむ; あか.らむ; あき.らか; あ.ける; -あ.け; あ.く; あ.

くる; あ.かす

LÂM rừng thƣa リン はやし
靖 清 晴

請 精 情

THANH màu xanh セイ; ショウ あお; あお-; あお.い
SỞ công sở ショ ところ; -ところ; ど

ころ; とこ

CHÚ ghi chú チュウ そそ.ぐ; さ.す; つ.ぐ
TRI biết し.る; し.らせる
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

尽 尻 局 TRÚ buổi trƣa チュウ ひる
余全 TRÀ trà チャ; サ
持 特 得

ĐÃI chiêu đãi タイ ま.つ; -ま.ち
TIÊN rửa, giặt セン あら.う
迷 咲 述

辻 逆

TỐNG gửi đi ソウ おく.る
噐 器 PHẨM sản phẩm ヒン; ホン しな
羊 痒 詳 DƯƠNG đại dƣơng ヨウ
便 使 更 洩

TIỆN tiện lợi ベン; ビン たよ.り
虫 独 夙 PHONG gió フウ; フ かぜ; かざ-; -かぜ
 

 

登 溌 廃

 

PHÁT

 

xuất phát

 

ハツ; ホツ

た.つ; あば.く; おこ.

る; つか.わす; はな.

渡 席 ĐỘ mức độ ド; ト; タク たび; -た.い
英 央 ÁNH phản chiếu エイ うつ.る; うつ.す; は.

える; -ば.え

魚 漁 毎

悔 侮 梅

HẢI biển カイ うみ
介 芥 GIỚI thế giới カイ
ỐC phòng オク
暗 剖 ÂM âm thanh オン; イン; -ノ

おと; ね
CẤP gấp キュウ いそ.ぐ; いそ.ぎ
KẾ dụng cụ đo ケイ はか.る; はか.らう
KIẾN xây dựng ケン; コン た.てる; た.て; -だ.

て; た.つ

CỨU nghiên cứu ケン と.ぐ
 

倶 眞 値 植直 置 署

 

HUYỆN

 

tỉnh

 

ケン

 

か.ける

恵 億 意

憶恩

suy nghĩ おも.う; おもえら.

く; おぼ.す

乘 垂 悪

THỪA lên xe ジョウ; ショウ の.る; -の.り; の.せ

 

9

 

働 動 種勤  

TRỌNG

 

nặng

 

ジュウ; チョウ

え; おも.い; おも.り;おも.なう; かさ.ね

る; かさ.なる; おも

XUÂN mùa xuân シュン はる
窒 屋 THẤT phòng シツ むろ
待 特 得

TRÌ mang も.つ; -も.ち; も.て

 

百 道 日泊 白 目

 

THỦ

cổ, ngƣời đứng đầu  

シュ

 

くび

科 称 利

THU mùa thu シュウ あき; とき
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

措 貸 貨

vay, mƣợn シャク か.りる
NHƯỢC yếu ジャク よわ.い; よわ.る; よ

わ.まる; よわ.める

祇 砥 CHỈ tờ giấy かみ
掃 婦 侵 QUY trở về かえ.る; かえ.す; お

く.る; とつ.ぐ

越 赴 超 KHỞI thức dậy お.きる; お.こる; お.

こす; おこ.す; た.つ

HẠ mùa hè カ; ガ; ゲ なつ
GIA nhà カ; ケ いえ; や; うち
VIỆN bệnh viện イン
損 韻 賞 VIÊN nhân viên イン
痛 症 疲 BỆNH ốm đau ビョウ; ヘイ や.む; -や.み; やまい
MIỄN miễn cƣỡng ベン つと.める
持 待 得

ĐẶC đặ biệt トク
旋 族 遊

施 放

LỮ du lịch リョ たび
LIỆU vật liệu リョウ
具 填 慎 CHÂN chân thực シン ま; ま-; まこと
 

 

THÔNG

 

đi qua

 

ツウ; ツ

とお.る; とお.り; -と

お.り; -どお.り; と

お.す; とお.し; -ど

お.し; かよ.う

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

島 馬 烏

鴬 鳴 嶋

ĐIỂU chim チョウ とり
 

 

軟 軌 軽

 

TRUYỀN

 

lan truyền

 

テン

ころ.がる; ころ.げる;ころ.がす; ころ.

ぶ; まろ.ぶ; うたた;

うつ.る

遊 旅 旋

施 放

TỘC gia đình ゾク
准 準 集 TIẾN tiến bộ シン すす.む; すす.める
 

哩 浬 狸裡 里 鯉

 

 

lí do

 

 

ことわり

hoang dã ヤ; ショ の; の-
 

間 簡 聞閑 開 閉

 

VẤN

 

vấn đề

 

モン

 

と.う; と.い; とん

郁 部 ĐÔ kinh đô ト; ツ みやこ
 

営 常 党覚 兄 悦況 税 脱

 

ĐƯỜNG

 

nhà lớn

 

ドウ

働 重 勤 ĐỘNG chuyển động ドウ うご.く; うご.かす
 

 

垂 乗 無

 

ÁC

 

xấu

 

アク; オ

わる.い; わる-; あ.

し; にく.い; -にく.

い; ああ; いずくに;

いずくんぞ; にく.む

 

 

 

CƯỜNG

 

mạnh

 

キョウ; ゴウ

つよ.い; つよ.まる;

つよ.める; し.いる;

こわ.い

GIÁO dạy キョウ おし.える; おそ.わる
SẢN sản phẩm サン う.む; う.まれる; う

ぶ-; む.す

異 里 HẮC đen コク くろ; くろ.ずむ; く

ろ.い

采 受 授

THÁI rau サイ
 

 

CHUNG

 

kết thúc

 

シュウ

お.わる; -お.わる; お

わ.る; お.える; つい;

つい.に

TẬP hoc tập シュウ; ジュ なら.う; なら.い
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

隻 准 準 進 TẬP tập hợp シュウ あつ.まる; あつ.める;

つど.う

楊 揚 傷 陽

湯 易

TRƯỜNG vùng đất rộng ジョウ; チョウ
HÀN lạnh カン さむ.い
軟 軌 転 経

怪 軒

KHINH nhẹ ケイ かる.い; かろ.やか;

かろ.んじる

連 渾 揮 庫

車 軍

VẬN vận chuyển ウン はこ.ぶ
 

 

閉 関 間 問

 

KHAI

mở, bắt đầu  

カイ

ひら.く; ひら.き; -び

ら.き; ひら.ける; あ.

く; あ.ける

飲 食 PHẠN cơm ハン めし
 

筈 塔 沿 浴谷 合 俗 容

 

ĐÁP

 

trả lời

 

トウ

 

こた.える; こた.え

LÂM rừng rậm シン もり
者 署 薯 煮

箸 若 著

THỬ nóng ショ あつ.い
潮 湖 瑚 軒

TRIỀU sáng sớm チョウ あさ
賃 貨 貿 貧

資 賛 借

THẢI cho vay タイ か.す; か.し-; かし-
TRƯỚC đến, mặc チャク; ジャク き.る; -ぎ; き.せる; –

き.せ; つ.く; つ.ける

ĐOẢN ngắn タン みじか.い
 

 

 

 

 

 

13

動 重 勤 衝

ĐỘNG làm, lao động ドウ; リュク; リ

キ; ロク; リョク

はたら.く
LẠC vui vẻ ガク; ラク; ゴウ たの.しい; たの.しむ;

この.む

Ám tối アン くら.い
億 憶 恵 思

Ý ý kiến
VIỄN xa エン; オン とお.い
HÁN chữ hán カン
僕 撲 NGHIỆP sự nghiệp ギョウ; ゴウ わざ
THÍ thử こころ.みる; ため.す
nghiệm
 

 

14

金 鉄 鉛 銅

NGÂN bạc ギン しろがね
CA hát うた; うた.う
悦 税 脱 党

兄 況 祝 覚

THUYẾT diễn giải セツ; ゼイ と.く
15 CHẤT hỏi シツ; シチ; チ たち; ただ.す; もと; わ

りふ

 

 

 

16

管 官 菅 追 QUÁN hội quán カン やかた; たて
THÂN thân thiết シン おや; おや-; した.しい;

した.しむ

額 題 ĐẦU đầu óc トウ; ズ; ト あたま; かしら; -がし

ら; かぶり

DƯỢC thuốc ヤク くすり
 

 

 

18

濯 躍 DIỆU ngày trong tuần ヨウ
頭 額 ĐỀ vấn đề ダイ
NHAN khuôn mặt ガン かお
険 倹 検 駅

駄 駐

NGHIỆM thử nghiệm ケン; ゲン あかし; しるし; ため.

す; ためし

 

 

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

Tổng hợp hán tự Kanji N5

Chào các bạn, Kosei.edu.vn gửi bạn bảng tổng hợp kanji N5. Đây là toàn bộ những từ Hán tự sẽ thi trong bài thi năng lực JLPT nên các bạn lưu lại để ôn thi nha.

Trong bộ Kanji N5 Kosei đã phân ra những chữ có từ 1 đến 14 nét khác nhau nhằm thuận tiện nhất cho các bạn tự học tiếng nhật và tự học kanji.

Tuy nhiên ở phần tài liệu này Trung tâm tiếng Nhật Kosei không đề cập đến cách viết từng chữ như thế nào mà Kosei đánh mạnh vào ý nghĩa của từng chữ và cách sử dụng của từng chữ, giúp các bạn có thể học tốt hơn.

BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5

(日本語能力試験 N5 漢字)

BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5

(日本語能力試験 N5 漢字)

 

Số nét  

Kanji

Các chữ Hán dễ nhầm Âm hán việt  

Ý nghĩa

 

Âm ON

 

Âm KUN

1 Nhất Một イチ; イツ ひと-; ひと.つ
 

 

 

 

 

 

2

丸 力 Cửu Chín キュウ; ク ここの; ここの.つ
Thất Bảy シチ なな; なな.つ; なの
叶 針 Thập Mười ジュウ; ジッ;

ジュッ

とお; と
入  八 大

太  木 犬

Nhân Người ジン; ニン ひと; -り; -と
Nhị Hai ニ; ジ ふた; ふた.つ; ふたた.

 

人 八 大太  

Nhập

 

Vào

 

ニュウ; ジュ

い.る; -い.る; -い.り;

い.れる; -い.れ; はい.

人 入 大 Bát Tám ハチ や; や.つ; やっ.つ; よ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thổ Đất ド; ト つち
方 刀 力

Vạn Mười ngàn マン; バン よろず
干 于 牛

Thiên Một ngàn セン
Xuyên Sông セン かわ
太  人 入

八  木 犬

Đại To, lớn ダイ; タイ おお-; おお.きい; -お

お.いに

予 了 孑 Tử Con シ; ス; ツ こ; -こ; ね
Nữ Con gái ジョ; ニョ; ニ

ョウ

おんな; め
Tiểu Nhỏ ショウ ちい.さい; こ-; お-; さ-
 

 

 

 

Thượng

 

 

Trên

 

 

ジョウ; ショウ; シャン

うえ; -うえ; うわ-; か

み; あ.げる; -あ.げる;

あ.がる; -あ.がる; あ.

がり; -あ.がり; のぼ.

る; のぼ.り; のぼ.せる;

のぼ.す; よ.す

Khẩu Miệng コウ; ク くち
Tam Ba サン; ゾウ み; み.つ; みっ.つ
仙 出 Sơn Núi サン; セン やま
Hạ Dưới カ; ゲ した; しも; もと; さ.げ
る; さ.がる; くだ.る;

くだ.り; くだ.す; -く

だ.す; くだ.さる; お.ろ

す; お.りる

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Viên Đồng yên Nhật エン まる.い; まる; まど; ま

ど.か; まろ.やか

Hỏa Lửa ひ; -び; ほ-
含 念 Kim Hiện tại コン; キン いま
Nguyệt Mặt trăng ゲツ; ガツ つき
年 語 Ngũ Năm いつ; いつ.つ
牛 干 千

Ngọ Buổi trưa うま
Thiểu Một ít ショウ すく.ない; すこ.し
Thủ Tay シュ; ズ て; て-; -て; た-
Trung Trong, giữa チュウ なか; うち; あた.る
夫 失 Thiên Trời テン あまつ; あめ; あま-
氷 永 泳 Thủy Nước スイ みず; みず-
本 未 末

Mộc Cây ボク; モク き; こ-
交 文 六

又 穴

Phụ Cha, bố ちち
Phân Phút ブン; フン; ブ わ.ける; わ.け; わ.かれ

る; わ.かる; わ.かつ

泊  白 百

目  自 首

Nhật Ngày, mặt trời ニチ; ジツ ひ; -び; -か
反 支 返

Hữu Bạn bè ユウ とも
穴 交 文

Lục Sáu ロク; リク む; む.つ; むっ.つ; む

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Lập

 

Thành lập

 

リツ; リュウ;リットル

た.つ; -た.つ; た.ち-;

た.てる; -た.てる; た.て-; たて-; -た.て; -だ.

て; -だ.てる

伴  袢 絆

判  平 評

Bán Một nửa ハン なか.ば
Mẫu Mẹ はは; も
比  兆 批

挑  逃 眺

Bắc Phía bắc ホク きた
木 未 末 Bản Căn bản ホン もと
自  日 泊

白  百 道

Mục Mắt モク; ボク め; -め; ま-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

自 百 泊日 目 道

 

Bạch

 

Màu trắng

 

ハク; ビャク

 

しろ; しら-; しろ.い

 

 

 

 

 

 

Sinh

 

 

Sinh trưởng

 

 

セイ; ショウ

い.きる; い.かす; い.け

る; う.まれる; う.まれ;

うまれ; う.む; お.う;

は.える; は.やす; き;

なま; なま-; な.る; な.

す; む.す; -う

山 仙 拙 Xuất Đi ra ngoài シュツ; スイ で.る; -で; だ.す; -だ.

す; い.でる; い.だす

右  苦 個

固  箇 涸

Cổ ふる.い; ふる-; -ふる.

佐 在 Tả Bên trái サ; シャ ひだり
匹 西 Tứ Bốn よ; よ.つ; よっ.つ; よ

Ngoại Bên ngoài ガイ; ゲ そと; ほか; はず.す; は

ず.れる; と-

石 古 若

Hữu Bên phải ウ; ユウ みぎ
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khí Không khí キ; ケ いき
Hưu Nghỉ ngơi キュウ やす.む; やす.まる; や

す.める

Hội Hội họp カイ; エ あ.う; あ.わせる; あつ.

まる

女 案 An An toàn, rẻ アン やす.い; やす.まる; や

す; やす.らか

 

 

Hành

 

Đi

コウ; ギョウ;アン い.く; ゆ.く; -ゆ.き; –

ゆき; -い.き; -いき; お

こな.う; おこ.なう

Nhĩ Tai みみ
西 四 匹 Tây Phía tây セイ; サイ; ス にし
Tiên Trước tiên セン さき; ま.ず
Đa Nhiều, đa dạng おお.い; まさ.に; まさ.

Danh Tên メイ; ミョウ な; -な
侮  海 悔

梅  漁 魚

Mỗi Mỗi một マイ ごと; -ごと.に
 

自 首 白泊 日 目

 

Bách

 

Trăm

 

ヒャク; ビャク

 

もも

 

 

 

 

Niên Năm ネン とし
 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

來 卒 采米  

Lai

 

Đến

 

ライ; タイ

く.る; きた.る; きた.

す; き.たす; き.たる;

き; こ

Nam Con trai ダン; ナン おとこ; お
別 促 Túc Chân ソク あし; た.りる; た.る;

た.す

仕 牡 札

Xã hội シャ やしろ
庫 軍 運

揮 渾

Xa Xe hơi シャ くるま
貝 則 規 Kiến Nhìn ケン み.る; み.える; み.せる
Ngôn Ngôn ngữ, nói ゲン; ゴン い.う; こと
Hoa Bông hoa カ; ケ はな
荷 可 河

珂 苛

Cái gì なに; なん; なに-; な

ん-

 

 

 

 

 

 

 

8

Mưa あめ; あま-; -さめ
字 宇 苧

Học Học sinh ガク まな.ぶ
 

控 完 突究  

Không

Không khí, trống rỗng  

クウ

そら; あ.く; あ.き; あ.

ける; から; す.く; す.

かす; むな.しい

全  鉄 鉛

銀  銅 鍋

Kim Tiền, kim loại キン; コン; ゴ

かね; かな-; -がね
Quốc Đất nước コク くに
帳 張 脹 Trường Dài チョウ なが.い; おさ
Điếm Cửa tiệm テン みせ; たな
束 車 事

凍 速

Đông Phía đông トウ ひがし
 

 

9

Nam Phía nam ナン; ナ みなみ
Tiền Phía trước ゼン まえ; -まえ
飯 飲 良 Thực Ăn ショク; ジキ く.う; く.らう; た.べ

る; は.む

Hậu Phía sau ゴ; コウ のち; うし.ろ; うしろ;

あと; おく.れる

 

 

10

冨 富 副

幅 福

Cao cao コウ たか.い; たか; -だか;

たか.まる; たか.める

Hiệu Trường học コウ; キョウ
待 持 特

Thời Thời gian とき; -どき

 

 

Thư Sách, viết ショ か.く; -が.き; -がき
 

11

周 調 Chu Tuần lễ シュウ
漁  海 侮

悔  梅 毎

Ngư ギョ うお; さかな; -ざかな
 

 

 

12

簡 問 聞 Gian Thời gian カン; ケン あいだ; ま; あい
飯 食 Ẩm Uống イン; オン の.む; -の.み
 

首 日 泊白 百 目

 

Đạo

 

Con đường

 

ドウ; トウ

 

みち

 

胃 置 値倶  植 直

県  眞 署

 

Mãi

 

Mua

 

バイ

 

か.う

 

13

詰 諸 語 Thoại Nói chuyện はな.す; はなし
析 薪 Tân Mới シン あたら.しい; あら.た;

あら-; にい-

Điện Điện デン
 

 

 

14

験 駄 駐

Dịch Nhà ga エキ
話 詰 諸

Ngữ Ngôn ngữ かた.る; かた.らう
続 売 Độc Đọc ドク; トク; ト

よ.む; -よ.み
間 問 簡

hear / ask / listen Tai, nghe ブン; モン き.く; き.こえる

 

214 bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật

1. 一 nhất (yi) số một
2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér) số hai
8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén) người
10. 儿 nhân (rén) người
11. 入 nhập (rù) vào
12. 八 bát (bā) số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) nước đá
16. 几 kỷ (jī) ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì) sức mạnh
20. 勹 bao (bā) bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) số mười
25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
26. 卩 tiết (jié) đốt tre
27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
31. 囗 vi (wéi) vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) đất
33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
34. 夂 tuy(sūi) đi chậm
35. 夊 truy (zhǐ) đến sau
36. 夕 tịch (xì) đêm tối
37. 大 đại (dà) to lớn
38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) mầm non
46. 山 sơn (shān) núi non
47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
48. 工 công (gōng) người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) cái khăn
51. 干 can (gān) thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím
59 彡 sam (shān) lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
65. 支 chi (zhī) cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
67. 文 văn (wén) nét vằn
68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) vuông
71. 无(旡) vô (wú) không
72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) binh khí dài
80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
82. 毛 mao (máo) lông
83. 氏 thị (shì) họ
84. 气 khí (qì) hơi nước
85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) cha
89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) răng
93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
99. 甘 cam (gān) ngọt
100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
101. 用 dụng (yòng) dùng
102. 田 điền (tián) ruộng
103. 疋( 匹) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) màu trắng
107. 皮 bì (pí) da
108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
109. 目(罒) mục (mù) mắt
110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) đá
113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) lúa
116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) gạo
120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
122. 网(罓) võng (wǎng) cái lưới
123. 羊 dương (yáng) con dê
124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ
125. 老 lão (lǎo) già
126. 而 nhi (ér) mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) cây bút
130. 肉 nhục (ròu) thịt
131. 臣 thần (chén) bầy tôi
132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) đến
134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) máu
144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được
145. 衣(衤) y (yī) áo
146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) , nói
150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
155. 赤 xích (chì) màu đỏ
156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) cay
161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) phân biệt
166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
173. 雨 vũ (yǚ) mưa
174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
175. 非 phi (fēi) không
176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió
183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
185. 首 thủ (shǒu) đầu
186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
188. 骨 cốt (gǔ) xương
189. 高 cao (gāo) cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) con hươu
199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
200. 麻 ma (má) cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ

Danh sách theo thứ tự số nét của chữ kanji
1. 一 丨 丶 丿 乙 亅
2. 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
3. 口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 尸 屮 山 巛 工 己 巾 干 幺 广 廴 廾 弋 弓 彐 彡 彳
4. 心 戈 戶 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳 毋 比 毛 氏 气 水 火 爪 父 爻 爿 片 牙 牛 犬
5. 玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 田 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立
6. 竹 米 糸 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾
7. 見 角 言 谷 豆 豕 豸 貝 赤 走 足 身 車 辛 辰 辵 邑 酉 釆 里
8. 金 長 門 阜 隶 隹 雨 青 非
9. 面 革 韋 韭 音 頁 風 飛 食 首 香
10. 馬 骨 高 髟 鬥 鬯 鬲 鬼
11. 魚 鳥 鹵 鹿 麥 麻
12. 黄 黍 黑 黹
13. 黽 鼎 鼓 鼠
14. 鼻 齊
15. 齒
16. 龍 龜
17. 龠

Một cách học 214 bộ Kanji khác khá thú vị đó là học theo thơ. Các bạn đã thử học chưa ??? Học cùng Kosei nhé!

>>> Cách chào hỏi tiếng Nhật hàng ngày

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei

 

Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei