Tổng hợp các bộ giáo trình Tiếng Nhật
Giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1
Giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1 nằm trong bộ giáo trình tự học tiếng nhật của Marugoto do các giáo sư người nhật biên soạn dành cho người ngoại quốc học tiếng nhật. Hôm nay, Trung tâm Kosei giới thiệu đến bạn giáo trình Marugoto A1 trọn bộ nhé!
Bộ giáo trình gồm 2 cuốn chính : STARTER KATSUDOU và STARTER RIKAI
Giáo trình đầy đủ Ebook và Audio nghe Full. Có thể nói đây là bộ giáo trình đầy đủ và hay nhất dùng để học tiếng nhật.
Download trọn bộ giáo trình Marugoto A1 tại đây
Pass giải nén khi cần nhé : cotailieulaphaishare
Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II: Từ vựng
Trung tâm Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no Nihongo I & II phần từ vựng – bản dịch nhé!
Giáo trình Minna no Nihongo
-Bao gồm toàn bộ từ vựng trong Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu
-Các bạn có thể DOWNLOAD Giáo trình Minna no nihongo bản dịch Từ Vựng về TẠI ĐÂY!
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II : Ngữ pháp
Trung tâm Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu phần Ngữ Pháp – bản dịch nhé.
Bản dịch Ngữ pháp Giáo trình Tiếng Nhật Minna no nihongo I & II – Honsatsu gồm 50 bài.
Các bạn có thể DOWNLOAD bản dịch Ngữ Pháp Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu TẠI ĐÂY!
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Giáo trình Minna no Nihongo I & II: phần nghe Choukai Tasuku
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn Giáo trình Minna no Nihongo I & II phần nghe Choukai Tasuku nhé!
- Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku – Phần xem
DOWNLOAD TẠI ĐÂY
– Giáo trình Minna no nihongo I – Choukai Tasuku – Phần Nghe
– Giáo trình Minna no nihongo II – Choukai Tasuku – Phần Nghe
- Choukai Tusuku quyển II – CD1: DOWNLOAD HERE
- Choukai Tusuku quyển II – CD2: DOWNLOAD HERE
- Choukai Tusuku quyển II – CD3: DOWNLOAD HERE
Giáo trình Minna no Nihongo phần Choukai Tasuku
-Giáo trình Minna no nihongo I & II – Choukai Tasuku – Phần xem
DOWNLOAD TẠI ĐÂY
-Giáo trình Minna no nihongo I – Choukai Tasuku – Phần Nghe
-Giáo trình Minna no nihongo II – Choukai Tasuku – Phần Nghe
- Choukai Tusuku quyển II – CD1: DOWNLOAD HERE
- Choukai Tusuku quyển II – CD2: DOWNLOAD HERE
- Choukai Tusuku quyển II – CD3: DOWNLOAD HERE
Giáo trình luyện nghe Minna no Nihongo
Trung tâm Kosei xin gửi đến các bạn học viên tài liệu file nghe của giáo trình Minna no nihongo từ bài 1 đến bài 50. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt nhé!
Giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới, dưới đây là toàn bộ phần Audio của 50 bài trong Giáo trình Minna I và II của trình độ Sơ cấp.
Các bạn có thể download File nghe giáo trình Minna no nihongo (Bao gồm phần Kotoba, Mondai, Bunkei, Reibun, Kaiwa, Renshuu) TẠI ĐÂY
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Giáo trình Minna no Nihongo I & II Phần Ngữ pháp (Bản dịch)
-Bản dịch Ngữ pháp Giáo trình Tiếng Nhật Minna no nihongo I & II – Honsatsu gồm 50 bài.
Các bạn có thể DOWNLOAD bản dịch Ngữ Pháp Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu TẠI ĐÂY!
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Tổng hợp giáo trình Minna no Nihongo I & II
-Bao gồm toàn bộ từ vựng trong Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu
-Các bạn có thể DOWNLOAD Giáo trình Minna no nihongo bản dịch Từ Vựng về TẠI ĐÂY!
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Giáo trình luyện nge Minna no Nihongo I & II
Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn đọc giáo trình Minna no Nihongo là bộ sách giáo trình uy tín và thông dụng nhất trong các trường dạy tiếng Nhật ở Việt Nam cũng như trên thế giới
File nghe – Giáo trình Minna no nihongo I & II – Honsatsu
Dưới đây là toàn bộ phần Audio (chất lượng gốc) và Textbook (pdf) của 50 bài trong Giáo trình Minna I và II của trình độ Sơ cấp, ngoài ra còn có phần Mondai, Choukai Tasuku kèm Audio và nhiều sách phụ trợ khác đi kèm giáo trình.
Các bạn có thể DOWNLOAD File nghe Giáo trình Minna no nihongo TẠI ĐÂY!
Ghé Kosei để Học tiếng Nhật theo chủ đề thú vị nhé!
Chia sẽ giáo trình Marugoto A1 trọn bộ
Trung tâm Kosei mang đến cho các bạn giáo trình học tiếng nhật Marugoto A1 nằm trong bộ giáo trình tự học tiếng nhật của Marugoto do các giáo sư người nhật biên soạn dành cho người ngoại quốc học tiếng nhật.
- Bộ giáo trình gồm 2 cuốn chính : STARTER KATSUDOU và STARTER RIKAI
- Giáo trình đầy đủ Ebook và Audio nghe Full. Có thể nói đây là bộ giáo trình đầy đủ và hay nhất dùng để học tiếng nhật.
- Download trọn bộ giáo trình Marugoto A1 tại đây
- Pass giải nén khi cần nhé : cotailieulaphaishare
Tổng hợp hán tự Kanji N5
Hôm nay Kosei sẽ tổng hợp cho các bạn toàn bộ Kanji N4 nhé. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn ôn thi phần Kanji hiệu quả.
>> Tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng Nhật N4
>> Chinh phục N4 với 55 buổi học tại Trung tâm tiếng Nhật Kosei
Ở bài trước Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu cho các bạn tổng hợp kanji N5 để dùng cho việc luyện thi JLPT, các bạn đã nhớ hết chưa ạ? Nếu các bạn chưa nhớ hết có thể xem lại bài tổng hợp Kanji N5 tại đây nhé: Tổng hợp kanji N5
Hôm nay các bạn cùng Kosei tổng hợp lại toàn bộ Kanji N4 nha.
Ở phần tổng hợp Kanji N4 này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei biên soạn rất chi tiết từ chữ 1 nét đến 18 nét giúp các bạn dễ theo dõi. Tuy nhiên sẽ không chỉ cho các bạn cách viết mà thay vào đó Kosei sẽ phân tích âm Hán việt, âm On và âm Kun của từng từ một.
BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N4
(日本語能力試験 N4 漢字)
BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N4
(日本語能力試験 N4 漢字)
Số nét |
Kanji |
Các chữ Hán dễ nhầm | Âm hán việt |
Ý nghĩa |
Âm ON |
Âm KUN |
2 | 力 | 刀 方 万
九 |
LỰC | sức mạnh | リョク; リキ; リ
イ |
ちから |
3 | 夕 | 多 | ĐA | nhiều | セキ | ゆう |
工 | 江 | CÔNG | công sức | コウ; ク; グ | ||
4 |
元 | NGUYÊN | nguồn gốc | ゲン; ガン | もと | |
止 |
正 |
CHỈ |
dừng lại |
シ |
と.まる; -ど.まり;
と.める; -と.める; – ど.め; とど.める; と ど.め; とど.まる; や. める; や.む; -や.む; よ.す; -さ.す; -さ.し |
|
引 | 弓 己 | DẪN | kéo | イン | ひ.く; ひ.き; ひ.き-; –
び.き; ひ.ける |
|
牛 | 午 干 千
于 |
NGƯU | con trâu, bò | ギュウ | うし | |
区 | 凶 図 殴 | KHU | khu vực | ク; オウ; コウ | ||
犬 | 太 大 木 | KHUYỂN | con chó | ケン | いぬ; いぬ- | |
不 | BẤT | không | フ; ブ | |||
文 | 又 交 父
六 穴 |
VĂN | văn học | ブン; モン | ふみ; あや | |
方 | 万 力 刀芳 彷 |
PHƯƠNG |
ngài, vị, phƣơng hƣớng | ホウ | かた; -かた; -がた | |
心 | 必 応 | TÂM | trái tim | シン | こころ; -ごころ | |
切 |
THIẾT |
cắt, đứt |
セツ; サイ |
き.る; -き.る; き.り; –
き.り; -ぎ.り; き.れ る; -き.れる; き.れ; – き.れ; -ぎ.れ |
||
太 | 犬 大 | THÁI | to, lớn | タイ; タ | ふと.い; ふと.る | |
5 |
代 |
式 以 似 |
ĐẠI |
thay thế |
ダイ; タイ |
か.わる; かわ.る; かわ.り; -がわ.り; か.
える; よ; しろ |
台 | 治 | ĐÀI | nền cao | ダイ; タイ | うてな; われ; つかさ |
世 | 丗 | THẾ | thế giới | セイ; セ; ソウ | よ; さんじゅう | |
正 | 止 定 疋 | CHÍNH | đúng | セイ; ショウ | ただ.しい; ただ.す;
まさ; まさ.に |
|
田 | 由 甲 申
油 |
ĐIỀN | ruộng | デン | た | |
冬 | ĐÔNG | mùa đông | トウ | ふゆ | ||
民 | 眼 眠 | DÂN | dân tộc | ミン | たみ | |
用 | DỤNG | dùng, sử dụng | ヨウ | もち.いる | ||
兄 |
況 悦 税党 説 脱
祝 |
HUYNH |
anh trai |
ケイ; キョウ |
あに |
|
以 | 似 式 代
依 |
DĨ | lấy làm mốc | イ | もっ.て | |
去 | 法 | KHỨ | quá khứ | キョ; コ | さ.る; -さ.る | |
仕 | 社 任 | SĨ | Làm việc | シ; ジ | つか.える | |
市 | 布 柿 怖 | THỊ | thành thị | シ | いち | |
広 |
拡 |
QUẢNG |
rộng |
コウ |
ひろ.い; ひろ.まる; ひろ.める; ひろ.が
る; ひろ.げる |
|
主 | 玉 王 住
往宝 |
CHỦ | chủ nhân | シュ; ス; シュウ | ぬし; おも; あるじ | |
写 | 与 汚 考 | TẢ | miêu tả | シャ; ジャ | うつ.す; うつ.る; う
つ-; うつ.し |
|
6 |
字 | 宇 苧 学
守 |
TỰ | chữ | ジ | あざ; あざな; -な |
自 |
白 百 目泊 日 道
首 |
TỰ |
tự do |
ジ; シ |
みずか.ら; おの.ずから; おの.ずと | |
考 |
老 与 写汚 壱 孝
拷 |
KHẢO |
suy nghĩ |
コウ |
かんが.える; かんが.え | |
合 |
谷 沿 浴答 塔 筈俗 容 溶 |
HỢP |
gặp gỡ |
ゴウ; ガッ; カッ |
あ.う; -あ.う; あ.い;
あい-; -あ.い; -あい; あ.わす; あ.わせる; – あ.わせる |
|
光 | 洸 | QUANG | ánh sáng | コウ | ひか.る; ひかり | |
好 | HẢO | thích | コウ | この.む; す.く; よ.
い; い.い |
死 | 苑 宛 | TỬ | chết, mất | シ | し.ぬ; し.に- | |
回 |
HỒI |
vòng quanh |
カイ; エ |
まわ.る; -まわ.る; –
まわ.り; まわ.す; -ま わ.す; まわ.し-; -ま わ.し; もとお.る; か. える |
||
有 | HỮU | có | ユウ; ウ | あ.る | ||
同 | 筒 向 | ĐỒNG | cùng | ドウ | おな.じ | |
肉 | 内 丙 | NHỤC | thịt | ニク | ||
色 | 芭巳 | SẮC | màu sắc | ショク; シキ | いろ | |
早 |
草 革 |
TẢO |
sớm |
ソウ; サッ |
はや.い; はや; はや-;はや.まる; はや.め
る; さ- |
|
地 | 他 池 也 | ĐỊA | đất | チ; ジ | ||
池 | 他 也 地 | TRÌ | ao | チ | いけ | |
7 |
村 | 材 吋 付 | THÔN | làng | ソン | むら |
体 | 休 | THỂ | cơ thể | タイ; テイ | からだ; かたち | |
町 | ĐINH | khu phố | チョウ | まち | ||
低 | 底 庭 延
廷 抵 邸 |
ĐÊ | thấp | テイ | ひく.い; ひく.める;
ひく.まる |
|
弟 | 第 悌 剃 | ĐỆ | em trai | テイ; ダイ; デ | おとうと | |
走 | 徒 歩 | TẨU | chạy | ソウ | はし.る | |
赤 |
変 恋 |
XÍCH |
màu đỏ |
セキ; シャク |
あか; あか-; あか.い;あか.らむ; あか.らめ
る |
|
図 | 区 凶 | ĐỒ | hình vẽ | ズ; ト | え; はか.る | |
究 | 完 空 突 | CỨU | nghiên cứu | キュウ; ク | きわ.める | |
声 | 戸 芦 房 | THANH | giọng nói | セイ; ショウ | こえ; こわ- | |
売 | 読 続 | MẠI | bán | バイ | う.る; う.れる | |
別 | 足 捌 促 | BIỆT | riêng biệt | ベツ | わか.れる; わ.ける | |
医 | Y | y học | イ | い.やす; い.する; く
すし |
||
近 | 折 祈 打
辺 |
CẬN | gần | キン; コン | ちか.い | |
私 | 利 秋 | TƯ | cá nhân | シ | わたくし; わたし | |
作 | 昨 咋 詐
乍 |
TÁC | làm | サク; サ | つく.る; つく.り; -づ
く.り |
住 | 往 玉 王
主 宝 |
TRÚ | cƣ trú | ジュウ; ヂュウ;
チュウ |
す.む; す.まう; -ず.
まい |
|
8
8 |
者 | 著 若 暑煮 箸 渚 |
GIẢ |
ngƣờinghiên cứu | シャ | もの |
事 | 東 書 | SỰ | công việc | ジ; ズ | こと; つか.う; つか.
える |
|
使 | 便 史 更洩 | SỬ | sử dụng | シ | つか.う; つか.い; -つ
か.い; -づか.い |
|
始 | THỦY | bắt đầu | シ | はじ.める; -はじ.め
る; はじ.まる |
||
姉 | 妹 | TỈ | chị gái | シ | あね; はは | |
英 | 映 央 | ANH | nƣớc anh | エイ | はなぶさ | |
京 | 克 哀 涼 | KINH | kinh đô | キョウ; ケイ; キ
ン |
みやこ | |
画 |
面 |
HỌA/ HOẠCH | vẽ, kế hoạch | ガ; カク; エ; カイ | えが.く; かく.する; かぎ.る; はかりごと;
はか.る |
|
妹 | 姉 | MUỘI | em gái | マイ | いもうと | |
味 | 和 吐 叶
吠 |
VỊ | mùi vị | ミ | あじ; あじ.わう | |
服 | 肌 報 | PHỤC | trang phục | フク | ||
物 | VẬT | đồ vật | ブツ; モツ | もの; もの- | ||
歩 | 走 渉 捗 | BỘ | đi bộ | ホ; ブ; フ | ある.く; あゆ.む | |
門 | MÔN | cổng, cửa | モン | かど; と | ||
夜 | 液 | DẠ | đêm | ヤ | よ; よる | |
明 |
萌 朝 湖潮 瑚 |
MINH |
ánh sáng |
メイ; ミョウ; ミン |
あ.かり; あか.るい; あか.るむ; あか.らむ; あき.らか; あ.ける; -あ.け; あ.く; あ.
くる; あ.かす |
|
林 | 森 | LÂM | rừng thƣa | リン | はやし | |
青 | 靖 清 晴
請 精 情 |
THANH | màu xanh | セイ; ショウ | あお; あお-; あお.い | |
所 | SỞ | công sở | ショ | ところ; -ところ; ど
ころ; とこ |
||
注 | CHÚ | ghi chú | チュウ | そそ.ぐ; さ.す; つ.ぐ | ||
知 | 和 | TRI | biết | チ | し.る; し.らせる |
9 |
昼 | 尽 尻 局 | TRÚ | buổi trƣa | チュウ | ひる |
茶 | 余全 | TRÀ | trà | チャ; サ | ||
待 | 持 特 得
時 |
ĐÃI | chiêu đãi | タイ | ま.つ; -ま.ち | |
洗 | 先 | TIÊN | rửa, giặt | セン | あら.う | |
送 | 迷 咲 述
辻 逆 |
TỐNG | gửi đi | ソウ | おく.る | |
品 | 噐 器 | PHẨM | sản phẩm | ヒン; ホン | しな | |
洋 | 羊 痒 詳 | DƯƠNG | đại dƣơng | ヨウ | ||
便 | 使 更 洩
史 |
TIỆN | tiện lợi | ベン; ビン | たよ.り | |
風 | 虫 独 夙 | PHONG | gió | フウ; フ | かぜ; かざ-; -かぜ | |
発 |
登 溌 廃 |
PHÁT |
xuất phát |
ハツ; ホツ |
た.つ; あば.く; おこ.
る; つか.わす; はな. つ |
|
度 | 渡 席 | ĐỘ | mức độ | ド; ト; タク | たび; -た.い | |
映 | 英 央 | ÁNH | phản chiếu | エイ | うつ.る; うつ.す; は.
える; -ば.え |
|
海 | 魚 漁 毎
悔 侮 梅 |
HẢI | biển | カイ | うみ | |
界 | 介 芥 | GIỚI | thế giới | カイ | ||
屋 | 室 | ỐC | phòng | オク | や | |
音 | 暗 剖 | ÂM | âm thanh | オン; イン; -ノ
ン |
おと; ね | |
急 | CẤP | gấp | キュウ | いそ.ぐ; いそ.ぎ | ||
計 | 訂 | KẾ | dụng cụ đo | ケイ | はか.る; はか.らう | |
建 | 健 | KIẾN | xây dựng | ケン; コン | た.てる; た.て; -だ.
て; た.つ |
|
研 | CỨU | nghiên cứu | ケン | と.ぐ | ||
県 |
倶 眞 値 植直 置 署
買 |
HUYỆN |
tỉnh |
ケン |
か.ける |
|
思 | 恵 億 意
憶恩 |
TƯ | suy nghĩ | シ | おも.う; おもえら.
く; おぼ.す |
|
乗 | 乘 垂 悪
無 |
THỪA | lên xe | ジョウ; ショウ | の.る; -の.り; の.せ
る |
9 |
重 |
働 動 種勤 |
TRỌNG |
nặng |
ジュウ; チョウ |
え; おも.い; おも.り;おも.なう; かさ.ね
る; かさ.なる; おも |
春 | XUÂN | mùa xuân | シュン | はる | ||
室 | 窒 屋 | THẤT | phòng | シツ | むろ | |
持 | 待 特 得
時 |
TRÌ | mang | ジ | も.つ; -も.ち; も.て
る |
|
首 |
百 道 日泊 白 目
自 |
THỦ |
cổ, ngƣời đứng đầu |
シュ |
くび |
|
秋 | 科 称 利
私 |
THU | mùa thu | シュウ | あき; とき | |
10 |
借 | 措 貸 貨
昔 |
TÁ | vay, mƣợn | シャク | か.りる |
弱 | 羽 | NHƯỢC | yếu | ジャク | よわ.い; よわ.る; よ
わ.まる; よわ.める |
|
紙 | 祇 砥 | CHỈ | tờ giấy | シ | かみ | |
帰 | 掃 婦 侵 | QUY | trở về | キ | かえ.る; かえ.す; お
く.る; とつ.ぐ |
|
起 | 越 赴 超 | KHỞI | thức dậy | キ | お.きる; お.こる; お.
こす; おこ.す; た.つ |
|
夏 | HẠ | mùa hè | カ; ガ; ゲ | なつ | ||
家 | 嫁 | GIA | nhà | カ; ケ | いえ; や; うち | |
院 | VIỆN | bệnh viện | イン | |||
員 | 損 韻 賞 | VIÊN | nhân viên | イン | ||
病 | 痛 症 疲 | BỆNH | ốm đau | ビョウ; ヘイ | や.む; -や.み; やまい | |
勉 | MIỄN | miễn cƣỡng | ベン | つと.める | ||
特 | 持 待 得
時 |
ĐẶC | đặ biệt | トク | ||
旅 | 旋 族 遊
施 放 |
LỮ | du lịch | リョ | たび | |
料 | 科 | LIỆU | vật liệu | リョウ | ||
真 | 具 填 慎 | CHÂN | chân thực | シン | ま; ま-; まこと | |
通 |
THÔNG |
đi qua |
ツウ; ツ |
とお.る; とお.り; -と
お.り; -どお.り; と お.す; とお.し; -ど お.し; かよ.う |
11
11 |
鳥 | 島 馬 烏
鴬 鳴 嶋 |
ĐIỂU | chim | チョウ | とり |
転 |
軟 軌 軽 |
TRUYỀN |
lan truyền |
テン |
ころ.がる; ころ.げる;ころ.がす; ころ.
ぶ; まろ.ぶ; うたた; うつ.る |
|
族 | 遊 旅 旋
施 放 |
TỘC | gia đình | ゾク | ||
進 | 准 準 集 | TIẾN | tiến bộ | シン | すす.む; すす.める | |
理 |
哩 浬 狸裡 里 鯉
埋 |
LÍ |
lí do |
リ |
ことわり |
|
野 | DÃ | hoang dã | ヤ; ショ | の; の- | ||
問 |
間 簡 聞閑 開 閉
関 |
VẤN |
vấn đề |
モン |
と.う; と.い; とん |
|
都 | 郁 部 | ĐÔ | kinh đô | ト; ツ | みやこ | |
堂 |
営 常 党覚 兄 悦況 税 脱
説 |
ĐƯỜNG |
nhà lớn |
ドウ |
||
動 | 働 重 勤 | ĐỘNG | chuyển động | ドウ | うご.く; うご.かす | |
悪 |
垂 乗 無 |
ÁC |
xấu |
アク; オ |
わる.い; わる-; あ.
し; にく.い; -にく. い; ああ; いずくに; いずくんぞ; にく.む |
|
強 |
免 |
CƯỜNG |
mạnh |
キョウ; ゴウ |
つよ.い; つよ.まる;
つよ.める; し.いる; こわ.い |
|
教 | 数 | GIÁO | dạy | キョウ | おし.える; おそ.わる | |
産 | SẢN | sản phẩm | サン | う.む; う.まれる; う
ぶ-; む.す |
||
黒 | 異 里 | HẮC | đen | コク | くろ; くろ.ずむ; く
ろ.い |
|
菜 | 采 受 授
採 |
THÁI | rau | サイ | な | |
終 |
CHUNG |
kết thúc |
シュウ |
お.わる; -お.わる; お
わ.る; お.える; つい; つい.に |
習 | TẬP | hoc tập | シュウ; ジュ | なら.う; なら.い | ||||||||
12 |
集 | 隻 准 準 進 | TẬP | tập hợp | シュウ | あつ.まる; あつ.める;
つど.う |
||||||
場 | 楊 揚 傷 陽
湯 易 |
TRƯỜNG | vùng đất rộng | ジョウ; チョウ | ば | |||||||
寒 | HÀN | lạnh | カン | さむ.い | ||||||||
軽 | 軟 軌 転 経
怪 軒 |
KHINH | nhẹ | ケイ | かる.い; かろ.やか;
かろ.んじる |
|||||||
運 | 連 渾 揮 庫
車 軍 |
VẬN | vận chuyển | ウン | はこ.ぶ | |||||||
開 |
閉 関 間 問 |
KHAI |
mở, bắt đầu |
カイ |
ひら.く; ひら.き; -び
ら.き; ひら.ける; あ. く; あ.ける |
|||||||
飯 | 飲 食 | PHẠN | cơm | ハン | めし | |||||||
答 |
筈 塔 沿 浴谷 合 俗 容
溶 |
ĐÁP |
trả lời |
トウ |
こた.える; こた.え |
|||||||
森 | 林 | LÂM | rừng rậm | シン | もり | |||||||
暑 | 者 署 薯 煮
箸 若 著 |
THỬ | nóng | ショ | あつ.い | |||||||
朝 | 潮 湖 瑚 軒
明 |
TRIỀU | sáng sớm | チョウ | あさ | |||||||
貸 | 賃 貨 貿 貧
資 賛 借 |
THẢI | cho vay | タイ | か.す; か.し-; かし- | |||||||
着 | TRƯỚC | đến, mặc | チャク; ジャク | き.る; -ぎ; き.せる; –
き.せ; つ.く; つ.ける |
||||||||
短 | ĐOẢN | ngắn | タン | みじか.い | ||||||||
13 |
働 | 動 重 勤 衝
郵 |
ĐỘNG | làm, lao động | ドウ; リュク; リ
キ; ロク; リョク |
はたら.く | ||||||
楽 | 薬 | LẠC | vui vẻ | ガク; ラク; ゴウ | たの.しい; たの.しむ;
この.む |
|||||||
暗 | 音 | Ám | tối | アン | くら.い | |||||||
意 | 億 憶 恵 思
恩 |
Ý | ý kiến | イ | ||||||||
遠 | 速 | VIỄN | xa | エン; オン | とお.い | |||||||
漢 | 漠 | HÁN | chữ hán | カン | ||||||||
業 | 僕 撲 | NGHIỆP | sự nghiệp | ギョウ; ゴウ | わざ | |||||||
試 | THÍ | thử | シ | こころ.みる; ため.す |
nghiệm | ||||||
14 |
銀 | 金 鉄 鉛 銅
鍋 |
NGÂN | bạc | ギン | しろがね |
歌 | CA | hát | カ | うた; うた.う | ||
説 | 悦 税 脱 党
兄 況 祝 覚 |
THUYẾT | diễn giải | セツ; ゼイ | と.く | |
15 | 質 | CHẤT | hỏi | シツ; シチ; チ | たち; ただ.す; もと; わ
りふ |
|
16 |
館 | 管 官 菅 追 | QUÁN | hội quán | カン | やかた; たて |
親 | THÂN | thân thiết | シン | おや; おや-; した.しい;
した.しむ |
||
頭 | 額 題 | ĐẦU | đầu óc | トウ; ズ; ト | あたま; かしら; -がし
ら; かぶり |
|
薬 | 楽 | DƯỢC | thuốc | ヤク | くすり | |
18 |
曜 | 濯 躍 | DIỆU | ngày trong tuần | ヨウ | |
題 | 頭 額 | ĐỀ | vấn đề | ダイ | ||
顔 | NHAN | khuôn mặt | ガン | かお | ||
験 | 険 倹 検 駅
駄 駐 |
NGHIỆM | thử nghiệm | ケン; ゲン | あかし; しるし; ため.
す; ためし |
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Tổng hợp hán tự Kanji N5
Chào các bạn, Kosei.edu.vn gửi bạn bảng tổng hợp kanji N5. Đây là toàn bộ những từ Hán tự sẽ thi trong bài thi năng lực JLPT nên các bạn lưu lại để ôn thi nha.
Trong bộ Kanji N5 Kosei đã phân ra những chữ có từ 1 đến 14 nét khác nhau nhằm thuận tiện nhất cho các bạn tự học tiếng nhật và tự học kanji.
Tuy nhiên ở phần tài liệu này Trung tâm tiếng Nhật Kosei không đề cập đến cách viết từng chữ như thế nào mà Kosei đánh mạnh vào ý nghĩa của từng chữ và cách sử dụng của từng chữ, giúp các bạn có thể học tốt hơn.
BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5
(日本語能力試験 N5 漢字)
BẢNG HÁN TỰ THI NĂNG LỰC NHẬT NGỮ N5
(日本語能力試験 N5 漢字)
Số nét |
Kanji |
Các chữ Hán dễ nhầm | Âm hán việt |
Ý nghĩa |
Âm ON |
Âm KUN |
1 | 一 | Nhất | Một | イチ; イツ | ひと-; ひと.つ | |
2 |
九 | 丸 力 | Cửu | Chín | キュウ; ク | ここの; ここの.つ |
七 | Thất | Bảy | シチ | なな; なな.つ; なの | ||
十 | 叶 針 | Thập | Mười | ジュウ; ジッ;
ジュッ |
とお; と | |
人 | 入 八 大
太 木 犬 |
Nhân | Người | ジン; ニン | ひと; -り; -と | |
二 | 仁 | Nhị | Hai | ニ; ジ | ふた; ふた.つ; ふたた.
び |
|
入 |
人 八 大太 |
Nhập |
Vào |
ニュウ; ジュ |
い.る; -い.る; -い.り;
い.れる; -い.れ; はい. る |
|
八 | 人 入 大 | Bát | Tám | ハチ | や; や.つ; やっ.つ; よ
う |
|
3 |
土 | 士 | Thổ | Đất | ド; ト | つち |
万 | 方 刀 力
芳 |
Vạn | Mười ngàn | マン; バン | よろず | |
千 | 干 于 牛
午 |
Thiên | Một ngàn | セン | ち | |
川 | 州 | Xuyên | Sông | セン | かわ | |
大 | 太 人 入
八 木 犬 |
Đại | To, lớn | ダイ; タイ | おお-; おお.きい; -お
お.いに |
|
子 | 予 了 孑 | Tử | Con | シ; ス; ツ | こ; -こ; ね | |
女 | 安 | Nữ | Con gái | ジョ; ニョ; ニ
ョウ |
おんな; め | |
小 | 少 | Tiểu | Nhỏ | ショウ | ちい.さい; こ-; お-; さ- | |
上 |
Thượng |
Trên |
ジョウ; ショウ; シャン |
うえ; -うえ; うわ-; か
み; あ.げる; -あ.げる; あ.がる; -あ.がる; あ. がり; -あ.がり; のぼ. る; のぼ.り; のぼ.せる; のぼ.す; よ.す |
||
口 | Khẩu | Miệng | コウ; ク | くち | ||
三 | Tam | Ba | サン; ゾウ | み; み.つ; みっ.つ | ||
山 | 仙 出 | Sơn | Núi | サン; セン | やま | |
下 | Hạ | Dưới | カ; ゲ | した; しも; もと; さ.げ | ||
る; さ.がる; くだ.る;
くだ.り; くだ.す; -く だ.す; くだ.さる; お.ろ す; お.りる |
||||||
4 |
円 | 内 | Viên | Đồng yên Nhật | エン | まる.い; まる; まど; ま
ど.か; まろ.やか |
火 | Hỏa | Lửa | カ | ひ; -び; ほ- | ||
今 | 含 念 | Kim | Hiện tại | コン; キン | いま | |
月 | Nguyệt | Mặt trăng | ゲツ; ガツ | つき | ||
五 | 年 語 | Ngũ | Năm | ゴ | いつ; いつ.つ | |
午 | 牛 干 千
于 |
Ngọ | Buổi trưa | ゴ | うま | |
少 | 小 | Thiểu | Một ít | ショウ | すく.ない; すこ.し | |
手 | 毛 | Thủ | Tay | シュ; ズ | て; て-; -て; た- | |
中 | 仲 | Trung | Trong, giữa | チュウ | なか; うち; あた.る | |
天 | 夫 失 | Thiên | Trời | テン | あまつ; あめ; あま- | |
水 | 氷 永 泳 | Thủy | Nước | スイ | みず; みず- | |
木 | 本 未 末
大 |
Mộc | Cây | ボク; モク | き; こ- | |
父 | 交 文 六
又 穴 |
Phụ | Cha, bố | フ | ちち | |
分 | 粉 | Phân | Phút | ブン; フン; ブ | わ.ける; わ.け; わ.かれ
る; わ.かる; わ.かつ |
|
日 | 泊 白 百
目 自 首 |
Nhật | Ngày, mặt trời | ニチ; ジツ | ひ; -び; -か | |
友 | 反 支 返
仮 |
Hữu | Bạn bè | ユウ | とも | |
六 | 穴 交 文
父 |
Lục | Sáu | ロク; リク | む; む.つ; むっ.つ; む
い |
|
5 |
立 |
泣 |
Lập |
Thành lập |
リツ; リュウ;リットル |
た.つ; -た.つ; た.ち-;
た.てる; -た.てる; た.て-; たて-; -た.て; -だ. て; -だ.てる |
半 | 伴 袢 絆
判 平 評 |
Bán | Một nửa | ハン | なか.ば | |
母 | Mẫu | Mẹ | ボ | はは; も | ||
北 | 比 兆 批
挑 逃 眺 |
Bắc | Phía bắc | ホク | きた | |
本 | 木 未 末 | Bản | Căn bản | ホン | もと | |
目 | 自 日 泊
白 百 道 |
Mục | Mắt | モク; ボク | め; -め; ま- |
|
首 | |||||
白 |
自 百 泊日 目 道
首 |
Bạch |
Màu trắng |
ハク; ビャク |
しろ; しら-; しろ.い |
|
生 |
性 |
Sinh |
Sinh trưởng |
セイ; ショウ |
い.きる; い.かす; い.け
る; う.まれる; う.まれ; うまれ; う.む; お.う; は.える; は.やす; き; なま; なま-; な.る; な. す; む.す; -う |
|
出 | 山 仙 拙 | Xuất | Đi ra ngoài | シュツ; スイ | で.る; -で; だ.す; -だ.
す; い.でる; い.だす |
|
古 | 右 苦 個
固 箇 涸 |
Cổ | Cũ | コ | ふる.い; ふる-; -ふる.
す |
|
左 | 佐 在 | Tả | Bên trái | サ; シャ | ひだり | |
四 | 匹 西 | Tứ | Bốn | シ | よ; よ.つ; よっ.つ; よ
ん |
|
外 | Ngoại | Bên ngoài | ガイ; ゲ | そと; ほか; はず.す; は
ず.れる; と- |
||
右 | 石 古 若
者 |
Hữu | Bên phải | ウ; ユウ | みぎ | |
6 |
気 | 汽 | Khí | Không khí | キ; ケ | いき |
休 | 体 | Hưu | Nghỉ ngơi | キュウ | やす.む; やす.まる; や
す.める |
|
会 | Hội | Hội họp | カイ; エ | あ.う; あ.わせる; あつ.
まる |
||
安 | 女 案 | An | An toàn, rẻ | アン | やす.い; やす.まる; や
す; やす.らか |
|
行 |
Hành |
Đi |
コウ; ギョウ;アン | い.く; ゆ.く; -ゆ.き; –
ゆき; -い.き; -いき; お こな.う; おこ.なう |
||
耳 | Nhĩ | Tai | ジ | みみ | ||
西 | 四 匹 | Tây | Phía tây | セイ; サイ; ス | にし | |
先 | 洗 | Tiên | Trước tiên | セン | さき; ま.ず | |
多 | 夕 | Đa | Nhiều, đa dạng | タ | おお.い; まさ.に; まさ.
る |
|
名 | 各 | Danh | Tên | メイ; ミョウ | な; -な | |
毎 | 侮 海 悔
梅 漁 魚 |
Mỗi | Mỗi một | マイ | ごと; -ごと.に | |
百 |
自 首 白泊 日 目
道 |
Bách |
Trăm |
ヒャク; ビャク |
もも |
|
年 | 五 | Niên | Năm | ネン | とし |
7 |
来 |
來 卒 采米 |
Lai |
Đến |
ライ; タイ |
く.る; きた.る; きた.
す; き.たす; き.たる; き; こ |
男 | 勇 | Nam | Con trai | ダン; ナン | おとこ; お | |
足 | 別 促 | Túc | Chân | ソク | あし; た.りる; た.る;
た.す |
|
社 | 仕 牡 札
礼 |
Xã | Xã hội | シャ | やしろ | |
車 | 庫 軍 運
揮 渾 |
Xa | Xe hơi | シャ | くるま | |
見 | 貝 則 規 | Kiến | Nhìn | ケン | み.る; み.える; み.せる | |
言 | 信 | Ngôn | Ngôn ngữ, nói | ゲン; ゴン | い.う; こと | |
花 | 化 | Hoa | Bông hoa | カ; ケ | はな | |
何 | 荷 可 河
珂 苛 |
Hà | Cái gì | カ | なに; なん; なに-; な
ん- |
|
8 |
雨 | Vũ | Mưa | ウ | あめ; あま-; -さめ | |
学 | 字 宇 苧
守 |
Học | Học sinh | ガク | まな.ぶ | |
空 |
控 完 突究 |
Không |
Không khí, trống rỗng |
クウ |
そら; あ.く; あ.き; あ.
ける; から; す.く; す. かす; むな.しい |
|
金 | 全 鉄 鉛
銀 銅 鍋 |
Kim | Tiền, kim loại | キン; コン; ゴ
ン |
かね; かな-; -がね | |
国 | 玉 | Quốc | Đất nước | コク | くに | |
長 | 帳 張 脹 | Trường | Dài | チョウ | なが.い; おさ | |
店 | Điếm | Cửa tiệm | テン | みせ; たな | ||
東 | 束 車 事
凍 速 |
Đông | Phía đông | トウ | ひがし | |
9 |
南 | Nam | Phía nam | ナン; ナ | みなみ | |
前 | 煎 | Tiền | Phía trước | ゼン | まえ; -まえ | |
食 | 飯 飲 良 | Thực | Ăn | ショク; ジキ | く.う; く.らう; た.べ
る; は.む |
|
後 | Hậu | Phía sau | ゴ; コウ | のち; うし.ろ; うしろ;
あと; おく.れる |
||
10 |
高 | 冨 富 副
幅 福 |
Cao | cao | コウ | たか.い; たか; -だか;
たか.まる; たか.める |
校 | 枚 | Hiệu | Trường học | コウ; キョウ | ||
時 | 待 持 特
得 |
Thời | Thời gian | ジ | とき; -どき |
書 | 事 | Thư | Sách, viết | ショ | か.く; -が.き; -がき | |
11 |
週 | 周 調 | Chu | Tuần lễ | シュウ | |
魚 | 漁 海 侮
悔 梅 毎 |
Ngư | Cá | ギョ | うお; さかな; -ざかな | |
12 |
間 | 簡 問 聞 | Gian | Thời gian | カン; ケン | あいだ; ま; あい |
飲 | 飯 食 | Ẩm | Uống | イン; オン | の.む; -の.み | |
道 |
首 日 泊白 百 目
自 |
Đạo |
Con đường |
ドウ; トウ |
みち |
|
買 |
胃 置 値倶 植 直
県 眞 署 |
Mãi |
Mua |
バイ |
か.う |
|
13 |
話 | 詰 諸 語 | Thoại | Nói chuyện | ワ | はな.す; はなし |
新 | 析 薪 | Tân | Mới | シン | あたら.しい; あら.た;
あら-; にい- |
|
電 | 雷 | Điện | Điện | デン | ||
14 |
駅 | 験 駄 駐
駆 |
Dịch | Nhà ga | エキ | |
語 | 話 詰 諸
悟 |
Ngữ | Ngôn ngữ | ゴ | かた.る; かた.らう | |
読 | 続 売 | Độc | Đọc | ドク; トク; ト
ウ |
よ.む; -よ.み | |
聞 | 間 問 簡
閑 |
hear / ask / listen | Tai, nghe | ブン; モン | き.く; き.こえる |
214 bộ chữ Kanji trong tiếng Nhật
1. 一 nhất (yi) số một
2. 〡 cổn (kǔn) nét sổ
3. 丶 chủ (zhǔ) điểm, chấm
4. 丿 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亅 quyết (jué) nét sổ có móc
7. 二 nhị (ér) số hai
8. 亠 đầu (tóu) (không có nghĩa)
9. 人 nhân (rén) người
10. 儿 nhân (rén) người
11. 入 nhập (rù) vào
12. 八 bát (bā) số tám
13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa
14. 冖 mịch (mì) trùm khăn lên
15. 冫 băng (bīng) nước đá
16. 几 kỷ (jī) ghế dựa
17. 凵 khảm (kǎn) há miệng
18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 lực (lì) sức mạnh
20. 勹 bao (bā) bao bọc
21. 匕 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng)
22. 匚 phương (fāng) tủ đựng
23. 匚 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm
24. 十 thập (shí) số mười
25. 卜 bốc (bǔ) xem bói
26. 卩 tiết (jié) đốt tre
27. 厂 hán (hàn) sườn núi, vách đá
28. 厶 khư, tư (sī) riêng tư
29. 又 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa
30. 口 khẩu (kǒu) cái miệng
31. 囗 vi (wéi) vây quanh
32. 土 thổ (tǔ) đất
33. 士 sĩ (shì) kẻ sĩ
34. 夂 tuy(sūi) đi chậm
35. 夊 truy (zhǐ) đến sau
36. 夕 tịch (xì) đêm tối
37. 大 đại (dà) to lớn
38. 女 nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử (zǐ) con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che
41. 寸 thốn (cùn) đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu (xiǎo) nhỏ bé
43. 尢 uông (wāng) yếu đuối
44. 尸 thi (shī) xác chết, thây ma
45. 屮 triệt (chè) mầm non
46. 山 sơn (shān) núi non
47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi
48. 工 công (gōng) người thợ, công việc
49. 己 kỷ (jǐ) bản thân mình
50. 巾 cân (jīn) cái khăn
51. 干 can (gān) thiên can, can dự
52. 幺 yêu (yāo) nhỏ nhắn
53. 广 nghiễm (ān) mái nhà
54. 廴 dẫn (yǐn) bước dài
55. 廾 củng (gǒng) chắp tay
56. 弋 dặc (yì) bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung (gōng) cái cung (để bắn tên)
58. 彐 kệ (jì) đầu con nhím
59 彡 sam (shān) lông tóc dài
60. 彳 xích (chì) bước chân trái
61. 心 tâm (xīn) (忄) quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua (gē) cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 户 hộ (hù) cửa một cánh
64. 手 thủ (shǒu) (扌) tay
65. 支 chi (zhī) cành nhánh
66. 攴 phộc (pù) (攵) đánh khẽ
67. 文 văn (wén) nét vằn
68. 斗 đẩu (dōu) cái đấu để đong
69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu
70. 方 phương (fāng) vuông
71. 无(旡) vô (wú) không
72. 日 nhật (rì) ngày, mặt trời
73. 曰 viết (yuē) nói rằng
74. 月 nguyệt (yuè) tháng, mặt trăng
75. 木 mộc (mù) gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm (qiàn) khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ (zhǐ) dừng lại
78. 歹 đãi (dǎi) xấu xa, tệ hại
79. 殳 thù (shū) binh khí dài
80. 毋 vô (wú) chớ, đừng
81. 比 tỷ (bǐ) so sánh
82. 毛 mao (máo) lông
83. 氏 thị (shì) họ
84. 气 khí (qì) hơi nước
85. 水(氵、氺) thuỷ (shǔi) nước
86. 火 hỏa (huǒ) (灬) lửa
87. 爪 trảo (zhǎo) móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ (fù) cha
89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 爿 tường (qiáng) (丬) mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến (piàn) mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha (yá) răng
93. 牛(牜) ngưu (níu), trâu
94. 犬 (犭) khuyển (quǎn) con chó
95.玄 huyền (xuán) màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc (yù) đá quý, ngọc
97. 瓜 qua (guā) quả dưa
98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói
99. 甘 cam (gān) ngọt
100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,nảy nở
101. 用 dụng (yòng) dùng
102. 田 điền (tián) ruộng
103. 疋( 匹) thất (pǐ) đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 疒 nạch (nǐ) bệnh tật
105. 癶 bát (bǒ) gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch (bái) màu trắng
107. 皮 bì (pí) da
108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa
109. 目(罒) mục (mù) mắt
110. 矛 mâu (máo) cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ (shǐ) cây tên, mũi tên
112. 石 thạch (shí) đá
113. 示 (礻) thị; kỳ (shì) chỉ thị; thần đất
114. 禸 nhựu (róu) vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa (hé) lúa
116. 穴 huyệt (xué) hang lỗ
117. 立 lập (lì) đứng, thành lập
118. 竹 trúc (zhú) tre trúc
119. 米 mễ (mǐ) gạo
120. 糸 (糹, 纟) mịch (mì) sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu (fǒu) đồ sành
122. 网(罓) võng (wǎng) cái lưới
123. 羊 dương (yáng) con dê
124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ
125. 老 lão (lǎo) già
126. 而 nhi (ér) mà, và
127. 耒 lỗi (lěi) cái cày
128. 耳 nhĩ (ěr) tai (lỗ tai)
129. 聿 duật (yù) cây bút
130. 肉 nhục (ròu) thịt
131. 臣 thần (chén) bầy tôi
132. 自 tự (zì) tự bản thân, kể từ
133. 至 chí (zhì) đến
134. 臼 cữu (jiù) cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt (shé) cái lưỡi
136. 舛 suyễn (chuǎn) sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu (zhōu) cái thuyền
138. 艮 cấn (gèn) quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139. 色 sắc (sè) màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 (艹) thảo (cǎo) cỏ
141.虍 hổ (hū) vằn vện của con hổ
142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ
143. 血 huyết (xuè) máu
144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm được
145. 衣(衤) y (yī) áo
146. 襾 á (yà) , che đậy, úp lên
147. 見(见) kiến (jiàn) , trông thấy
148. 角 giác (jué) góc, sừng thú
149. 言 ngôn (yán) , nói
150. 谷 cốc (gǔ) khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151. 豆 đậu (dòu) hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ (shǐ) con heo, con lợn
153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân
154. 貝 (贝)bối (bèi) vật báu
155. 赤 xích (chì) màu đỏ
156. 走(赱) tẩu (zǒu) , đi, chạy
157. 足 túc (zú) chân, đầy đủ
158. 身 thân (shēn) thân thể, thân mình
159. 車 (车) xa (chē) , chiếc xe
160. 辛 tân (xīn) cay
161. 辰 thần (chén) , nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 辵(辶) sước (chuò) chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑(阝) ấp (yì) vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu (yǒu) một trong 12 địa chi
165. 釆 biện (biàn) phân biệt
166. 里 lý (lǐ) , dặm; làng xóm
167. 金 kim (jīn) , kim loại (nói chung); vàng
168. 長 (镸 , 长)trường (cháng) dài; lớn (trưởng)
169. 門 (门)môn (mén) cửa hai cánh
170. 阜 (阝- ) phụ (fù) đống đất, gò đất
171. 隶 đãi (dài) kịp, kịp đến
172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non
173. 雨 vũ (yǚ) mưa
174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh
175. 非 phi (fēi) không
176. 面 (靣)diện (miàn) mặt, bề mặt
177. 革 cách (gé) da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thuộc rồi
179. 韭 phỉ, cửu (jiǔ) rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm (yīn) âm thanh, tiếng
181. 頁(页) hiệt (yè) đầu; trang giấy
182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió
183. 飛 (飞 )phi (fēi) bay
184. 食 (飠, 饣 )thực (shí) ăn
185. 首 thủ (shǒu) đầu
186. 香 hương (xiāng) mùi thơm
187. 馬 (马)mã (mǎ) con ngựa
188. 骨 cốt (gǔ) xương
189. 高 cao (gāo) cao
190. 髟 bưu, tiêu (biāo) tóc dài
191. 鬥 (斗)đấu (dòu) đánh nhau
192. 鬯 sưởng (chàng) ủ rượu nếp
193. 鬲 cách (gé) nồi, chõ
194. 鬼 quỷ (gǔi) con quỷ
195. 魚 (鱼) ngư (yú) con cá
196. 鳥(鸟) điểu (niǎo) con chim
197. 鹵 lỗ (lǔ) đất mặn
198. 鹿 lộc (lù) con hươu
199. 麥 (麦)mạch (mò) lúa mạch
200. 麻 ma (má) cây gai
201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng
202. 黍 thử (shǔ) lúa nếp
203. 黑 hắc (hēi) màu đen
204. 黹 chỉ (zhǐ) may áo, khâu vá
205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát
206. 鼎 đỉnh (dǐng) cái đỉnh
207. 鼓 cổ (gǔ) cái trống
208. 鼠 thử (shǔ) con chuột
209. 鼻 tỵ (bí) cái mũi
210. 齊 (斉 , 齐 ) tề (qí) bằng nhau
211. 齒(齿, 歯 ) xỉ (chǐ) răng
212. 龍(龙 ) long (lóng) con rồng
213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa
214. 龠 dược (yuè) sáo 3 lỗ
Danh sách theo thứ tự số nét của chữ kanji
1. 一 丨 丶 丿 乙 亅
2. 二 亠 人 儿 入 八 冂 冖 冫 几 凵 刀 力 勹 匕 匚 匸 十 卜 卩 厂 厶 又
3. 口 囗 土 士 夂 夊 夕 大 女 子 宀 寸 小 尢 尸 屮 山 巛 工 己 巾 干 幺 广 廴 廾 弋 弓 彐 彡 彳
4. 心 戈 戶 手 支 攴 文 斗 斤 方 无 日 曰 月 木 欠 止 歹 殳 毋 比 毛 氏 气 水 火 爪 父 爻 爿 片 牙 牛 犬
5. 玄 玉 瓜 瓦 甘 生 用 田 疋 疒 癶 白 皮 皿 目 矛 矢 石 示 禸 禾 穴 立
6. 竹 米 糸 缶 网 羊 羽 老 而 耒 耳 聿 肉 臣 自 至 臼 舌 舛 舟 艮 色 艸 虍 虫 血 行 衣 襾
7. 見 角 言 谷 豆 豕 豸 貝 赤 走 足 身 車 辛 辰 辵 邑 酉 釆 里
8. 金 長 門 阜 隶 隹 雨 青 非
9. 面 革 韋 韭 音 頁 風 飛 食 首 香
10. 馬 骨 高 髟 鬥 鬯 鬲 鬼
11. 魚 鳥 鹵 鹿 麥 麻
12. 黄 黍 黑 黹
13. 黽 鼎 鼓 鼠
14. 鼻 齊
15. 齒
16. 龍 龜
17. 龠
Một cách học 214 bộ Kanji khác khá thú vị đó là học theo thơ. Các bạn đã thử học chưa ??? Học cùng Kosei nhé!
>>> Cách chào hỏi tiếng Nhật hàng ngày
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei
Kosei.edu.vn mong muốn đem lại cho các bạn những thông tin về du học Nhật Bản cũng như tổng hợp các tài liệu học và ôn thi tiếng Nhật.Đây là những tài liệu mà trung tâm sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau để cho các bạn học dễ dàng hơn.Các bạn có thể xem thêm nhiều bài viết hơn tại Kosei