Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó. Tuy nhiên, hiện nay ngôn ngữ này lại có sức hút mạnh mẽ, đặc biệt là đối với các bạn trẻ. Các bạn đang phân vân chưa biết lựa chọn cho mình cách học phù hợp? Và bạn muốn tìm cho mình cách học hiệu quả mà không hề nhàm chán?
Trong thời đại công nghệ tiên tiến như hiện nay, bạn hoàn toàn có thể làm điều đó một cách dễ dàng. Hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu tới các bạn một số website học tiếng nhật miễn phí được cho là tốt nhất hiện nay. Chắc chắn nó sẽ giúp cho người học tiếng Nhật thấy đơn giản và hứng thú hơn nhiều với ngôn ngữ này.
Dưới đây là danh sách 17 website hữu ích cho người học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả và thông minh hơn:
17 website học tiếng Nhật
1. U-biq ゆーびっく
http://study.u-biq.org/english.html
Website tự học tiếng Nhật từ chưa biết gì đến trung cấp.
2. オンライン日本語テスト
http://test.u-biq.org/japanese.html
Kiểm tra trình độ từ sơ cấp ~ trung cấp: ngữ pháp 文法, từ vựng 語彙, chữ Hán 漢字, nghe hiểu 聴解, đọc hiểu 読解
3. WEB版『エリンが挑戦!にほんごできます。』 国際交流基金
https://www.erin.ne.jp/en/
Học tiếng Nhật sơ cấp online. JAPAN FOUNDATION cung cấp!
4. Cùng nhau học tiếng Nhật, tải văn bản/âm thanh miễn phí | NHK WORLD
http://www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/index.html
Chủ yếu trình độ sơ cấp. NHK WORLD!
5. JPLANG 日本語を学ぶ
http://jplang.tufs.ac.jp/vi/ka/1/1.html (sơ cấp)
http://jplang.tufs.ac.jp/int2/bu/1/bu-1.html (trung cấp)
http://jplang.tufs.ac.jp/int2/ka/5-1/be5-1.html (hội thoại)
6. 初級日本語げんき(げんきな自習室)
http://genki.japantimes.co.jp/self_en
Tự học tiếng Nhật sơ cấp theo khóa học “Genki” của báo Japan Times.
7. My Kikitori – Practice Your Japanese Listening Skills
http://mykikitori.com/index.html
Luyện nghe sơ cấp soạn theo khóa học “Genki” của báo Japan Times.
8. AJALT Online教材
http://www.ajalt.org/online/
Tự học tiếng Nhật từ sơ cấp đến trung cấp. Hiệp hội Phổ cập Tiếng Nhật Quốc Tế cung cấp.
9. Survival Japanese (Practical Spoken Japanese)
http://www.ajalt.org/sj/
Học tiếng Nhật thực dụng bằng tiếng Anh. Trình độ sơ cấp.
10. ちまたの日本語
http://www.ajalt.org/rwj/
Học tiếng Nhật theo các chủ đề bằng tiếng Anh. Sơ cấp – trung cấp.
11. 日本の生活みとこっと
http://www.ajalt.org/mitokotto/index1.html
Học tiếng Nhật thực dụng bằng tiếng Anh. Trình độ sơ cấp.
12. Learn Japanese on the web
http://www.coscom.co.jp/j-index.html
Học tiếng Nhật sơ cấp.
13. インターネット日本語しけん
https://momo.jpf.go.jp/sushi/
Test trình độ tiếng Nhật đơn giản.
14. 日本語を一緒に勉強しましょう! Let’s learn Japanese together
http://thejapanesepage.com/
(không miễn phí) 4.1 Lớp học tiếng Nhật
http://lophoctiengnhat.com/
Website của Trường ngoại ngữ Việt Nhật, TpHCM. Dạy bằng tiếng Việt.
Website tự học tiếng Nhật từ chưa biết gì đến trung cấp.
15. Java Kanji Flashcards 500
http://nuthatch.com/kanjicards
Luyện 500 chữ Hán bằng tiếng Anh.
16. 単語カード
http://e-flashcard.com/category.cgi?categoryId=29
Luyện nhớ từ
17 国語 かんじドリル
http://www.nhk.or.jp/school/kanji/
Test kiến thức Kanji ngang bậc tiểu học của Nhật.
Những từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất trên Internet
Cũng giống như ở Việt Nam, cùng với phổ cập của Internet là sự phổ biến của một “luồng ngôn ngữ” rất mới: ngôn ngữ được sử dụng trên mạng, đa phần là của giới trẻ. Các bạn đã biết những từ nào rồi? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bước vào thế giới đầy thú vị này qua bài học Những từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất trên Internet nhé!
Các từ viết tắt dùng chữ romaji | kwsk | 詳しく教えて → 詳しく → kuwasiku → kwsk | (Giải thích cho tôi) Cụ thể hơn đi. 「どうかkwskください。」 |
ktkr | 来たコレ! → kitakore → ktkr | A, xuất hiện rồi! ( Diễn tả một điều gì đó bạn đang mong chờ xuất hiện). 「やった!ktkr!」 |
|
wktk | ワクワクテカテカ | Woah~ Kích thích quá đi :)) ( Trạng thái phấn khích, run lên vì phấn khích) |
|
ry | (略)→ (略 →(ry | Tóm lại, tóm lược | |
w | 笑う → warau → w | (Cười) www -(tương tự như) hahaha |
|
ggrks(ggr) | ググるカス(ググる) | “Google chưa tính phí nhé/ Tự mà tra google đi.” Dùng để đáp lại những đối tượng suốt ngày hỏi thông tin có thể tra cứu được. |
|
yr・46・ | ヨロ(よろしく) | Nhờ bạn giúp đỡ nhé! | |
JK | 女子高校生 | Nữ sinh cấp 3 | |
JC | 女子中学生 | Nữ sinh cấp 2 | |
JS | 女子小学生 | Nữ sinh cấp 1 | |
tmt | 止まった | Dừng lại | |
Các từ lóng tiếng Nhật | 顔本 | từ “Nhật hóa” của Facebook | |
フォロー | follow | theo dõi ( trên mạng xã hội) | |
誰得(だれとく) | 「誰が得するんだよ!」 | Cái này dành cho ai? Ai sẽ được lợi? ( Chủ yếu để lên án, chỉ trích) | |
俺得 | 「俺が得するんだよ! | Là cho tôi đấy! | |
ずっ友 | ずっと友達 | từ viết tắt, chỉ “Bạn thân”, hay được các cô gái trẻ dùng khi tag ảnh bạn thân mình. | |
おめ | おめでとう | Chúc mừng! | |
あり | ありがとう | Cảm ơn! | |
こn | こんにちは/こんばんは | Xin chào | |
おk | OK | ||
乙(おつ) | 「お疲れ様」 | Tốt lắm! ( khen ngợi ai đó vì sự nỗ lực, chăm chỉ của họ) | |
なう | Now | ||
オワタ | 人生オワタ | “Xong việc rồi!” hoặc cũng có thể có nghĩa tiêu cực như “Game over”, “Tiêu đời rồi”. | |
お花畑(おはなばたけ) | Chỉ những người “ngây thơ”, “mơ mộng”, nhìn cuộc đời qua lăng kính màu hồng | ||
本田△ | 本田さんカッコイイ→本田さんかっけー→本田三角形 | Để khen/ đề cập đến ai đó “cool”. |
Giới thiệu một số từ điển tiếng Nhật trực tuyến
Việc tra từ điển tiếng nhật sẽ không còn khó khăn nữa khi bạn biết đến các trang wed từ điển tiếng Nhật trực tuyến. Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu một số từ điển tiếng nhật trực tuyến đến các bạn. Bài viết này sẽ giới thiệu 3 trang web tra cứu từ điển tiếng nhật trực tiếp. Hi vọng sẽ giúp ích trong việc học tiếng nhật của các bạn nhé.
Thông qua internet, việc tra cứu nghĩa của từ vựng tiếng Nhật đã trở nên dễ dàng hơn nhờ có rất nhiều các trang web, ứng dụng hỗ trợ. Bài viết này sẽ đưa ra 3 trang web tra cứu từ vựng tiếng Nhật mà Trung tâm tiếng Nhật Kosei cho rằng dễ sử dụng và đáng tin cậy nhất. Hi vọng chúng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập tiếng Nhật. Và nếu các bạn biết về từ điển tiếng Nhật hữu ích nào khác, hãy chia sẻ với Kosei và mọi người nhé.
1. Weblio.jp (Nhật-Nhật)
https://ejje.weblio.jp/
Weblio.jp là trang tra cứu từ điển Nhật-Nhật khá mạnh. Nếu kĩ năng đọc của bạn đã đến trình độ trung cấp, bạn kết hợp nên tra từ điển Nhật Nhật với từ điển Nhật-Việt, bởi cách giải nghĩa từ vựng bằng tiếng Nhật sẽ giúp bạn hiểu được bản chất của từ đó và biết cách dùng đúng tình huống. Không chỉ sử dụng để tra nghĩa của từ, Weblio còn có các phân nhánh từ điển Nhật-Anh, Nhật-Trung, Nhật-Hàn, đặc biệt là từ điển đồng nghĩa, gần nghĩa (thesaurus.weblio.jp) và từ điển tra từ Nhật cổ (kobun.weblio.jp)
2. Jisho.org (Nhật-Anh)
http://jisho.org/search/2
Jisho là trang web từ điển Nhật-Anh có giao diện tra cứu khá dễ dàng và giải nghĩa từ vựng khá chi tiết. Điểm cộng của Jisho là có thể tra ngược bằng từ tiếng Anh, có thể tra từ ghép có chứa một chữ Hán, có thể tách câu thành các từ đơn lẻ để hỗ trợ đọc câu, tự động chuyển thể đã chia của từ thành thể từ điển rồi tra cứu, có thể dùng các tag chẳng hạn như #word #common #jlpt-n4 #verb để thu nhỏ phạm vi từ cần tra. Ngoài ra Jisho còn có thể chuyển niên hiệu các năm ở Nhật thành năm quốc tế ( Năm Chiêu Hòa 52=1997), chuyển số theo cách đọc Nhật thành chữ số (4778万= 47,780,000)
3. Mazii.net (Nhật-Việt)
http://mazii.net/#/search
Mazii là ứng dụng từ điển Nhật-Việt có thể coi là được sử dụng phổ biến nhất trong cộng đồng người Việt học tiếng Nhật. Vì là từ điển Nhật-Việt , nên nó hỗ trợ khá tốt cho những bạn mới học tiếng Nhật, chưa đọc được giải nghĩa tiếng Nhật hay tiếng Anh. Đặc biệt, từ điển Nhật-Việt còn có một ưu điểm so với từ điển Nhật-Nhật và Nhật-Anh là có thể tra được âm Hán Việt, hỗ trợ các bạn học Kanji tốt hơn. Cũng giống như 2 từ điển Kosei đã giới thiệu ở trên, Mazii có thể xem được câu ví dụ khi tra một từ, từ đó hiểu được cách dùng từ, tình huống dùng từ đó.
Ngoài cách tra cứu thông qua truy cập trang web mazii.net, các bạn có thể tra cứu qua smartphone, Mazii có ứng dụng dành cho hệ điều hành iOS, android, windows phone