Không chỉ có ích cho những bạn du học sinh Nhật Bản rèn luyện vốn từ vựng, học tiếng Nhật chuyên ngành toán học căn bản còn rất quan trọng đối với những bạn theo đuổi con đường dịch thuật ngôn ngữ khá “khoai” này. Chúng ta hãy cùng học những từ vựng căn bản nhất của tiếng Nhật chuyên ngành toán học này nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề toán học
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 足す | Cộng |
2 | 足し算 | Phép cộng |
3 | 引く | Trừ |
4 | 引き算 | Phép trừ |
5 | 掛ける | Nhân |
6 | 掛け算 | Phép nhân |
7 | 割る | Chia |
8 | 割り算 | Phép chia |
9 | 四角い | Hình tứ giác |
10 | 三角い | Hình tam giác |
11 | 直角三角形 | Tam giác vuông |
12 | 二等辺三角形 | Tam giác cân |
13 | 倍(ばい) | Bội số |
14 | 2 の平方根(にのへいほうこん) | Căn bậc hai của 2 |
15 | 3の平方根(さんのへいほうこん) | Căn bậc hai của 3 |
16 | 3の2乗 | 3 bình phương |
17 | 2の3乗 | 2 mũ 3 |
18 | 1/3 三分の一 | một phần ba |
19 | 7/10 十分の七 | bảy phần mười |
20 | れいてんなな | 0.7 |
21 | いちてんにさん | 1.23 |
22 | 合計 (ごうけい) | Tổng số |
23 | 変換する | Chuyển đổi |
24 | X軸 | Trục X |
25 | Y軸 | Trục Y |
26 | 辺 | Cạnh |
27 | 角 | Góc |
28 | 正三角形 | Tam giác đều |
29 | 長方形(ちょうほうけい) | Hình chữ nhật |
30 | 正方形(せいほうけい) | Hình vuông |
Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề toán học do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé!
Xem thêm: