Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hóa học

Bạn có hứng thú với môn hóa học hoặc đang làm trong phòng thí nghiệm và muốn nâng cao vốn từ vựng về chủ đề này? Hãy cùng chúng tôi đến với bài học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Hóa học hôm nay để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hóa học

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hóa học

  1. 水源(すいげん): thủy ngân
  2. 水酸化(すいさんか)ナトリウ(なとりうむ): Natri hidroxit
  3. 水酸化(みずさんか)バリウム: bazơ
  4. 水蒸気(すいじょうき): hơi nước
  5. 水素(すいそ): hidro
  6. 水素原子(すいそげんし): nguyên tử hidro
  7. 水中(すいちゅう): nước ngầm
  8. 精製(せいせい): tinh chế, làm trong
  9. 石油(せきゆ): dầu lửa
  10. 石油精製工場(せきゆせいせいこうじょう): nhà máy chế lọc dầu
  11. 石灰水(せっかいすい): nước vôi
  12. 粗製(そせい)ガソリン: xăng thô, dầu thô
  13. 大気圧(たいきあつ): áp suất khí quyển
  14. 脱脂綿(だっしめん): bông gòn
  15. 炭酸水素(たんさんすいそ)ナトリウム: bột nở
  16. 炭酸(たんさん)ナトリウム: các bo nát natri
  17. 炭素(たんそ): cac bon
  18. 窒素(ちっそ): ni tơ
  19. 銅(どう): đồng
  20. 銅鏡(どうきょう): gương đồng
  21. 導線(どうせん): dây đồng
  22. ドライアイス: đá khô
  23. ドラム缶: cãi phễu
  24. ナトリウム: nguyên tố Natri
  25. ナフサ: dầu thô
  26. 鉛(なまり): chì
  27. 二酸化炭素(にさんかたんそ): CO2
  28. 二酸化窒素(にさんかちっそ): Khí NO2
  29. 濃度(のうど): nồng độ
  30. パルチミン酸(さん): axit béo
  31. ビーカー: cốc nhỏ (dùng trong phòng thí nghiệm)
  32. フェノールフタレイン: phenolphtalein
  33. 分解(ぶんかい): phân giải
  34. 分子(ぶんし): phân tử
  35. ヘリウム: nguyên tố heli
  36. 飽和(ほうわ): bão hòa
  37. 飽和水溶液(ほうわすいようえき): dung dịch bão hòa
  38. 飽和点(ほうわてん): điểm bão hòa
  39. マグネシウム: nguyên tố magie
  40. 硫化鉄(りゅうかてつ): sắt sunfua
  41. 硫酸(りゅうさん)バリウム: Barisunfat
  42. アミノ酸(さん): amino acid
  43. アンモナイト: amonit
  44. アンモニア: amoniac
  45. エタノール: ethanol, cồn
  46. 塩酸(えんさん): muối acid
  47. カルシウム: canxi
  48. 脂肪酸(しぼうさん): acid béo
  49. 脂肪(しぼう): mỡ
  50. 水蒸気(すいじょうき): hơi nước

Tên một số nguyên tố hóa học

におぶ (Nb): niobium.

にっける (Ni): nicken.

ねおん (Ne): ne on.

はっきん (Pt): bạch kim.

ぱらじうむ (Pd): palladium.

ばりうむ (Ba): bari.

びすます(Bi): bismuth.

ひそ (As): arsenic.

ふっそ (F): flo.

ぷるとうむ (Pu): plutonium.

へりうむ (He): hê li.

べりりうむ (Be): beryllium.

ほうそ (B): boron.

まぐねしうむ (Mg): magie.

まんが (Mn): manga.

もりぶでん (Mo): molybdenum.

ようそ (I): i ốt.

らじうむ (Ra): radium.

らどん (Rn): radon.

りん (P): phốt pho.

ろじうむ (Rh): rhodium.

Một số hợp chất hóa học hay gặp:

あんもにあ (NH3): amonia.

いっさんかたんと (Co): co.

えんかかるしうむ (Cacl2): canxi clorua.

えんかなとりうむ (Nacl): natri clorua.

おぞん (O3): ô zôn.

かさんかすいそ (H2O2): hydrogen chloride.

さんかあるみにうむ (Al2O3): nhôm ôxit.

さんかてつ (Fe2O3): sắt ôxit.

しあんかかりうむ (KCN): potassium cyanide.

しょうさん (HNO3): axit nitrc.

すいさんかかりうむ (KOH): kali hydro axit.

すいさんかなとりう (NaOH): natri hydro axit.

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hóa học do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *