Học tiếng Nhật để đi làm và kiếm được công việc tốt trong các doanh nghiệp lớn thì điều quan trọng là bạn phải nắm chắc những từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp trong bài viết dưới đây.
Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về công việc
1. 仕事(shigoto): Công việc
2. 求人 (kyuujin): Tuyển người
3. 就職 (shuushoku): Làm việc
4. 募集 ( boshuu): Tuyển dụng
5. 急募 (kyuubo): Tuyển người gấp
6. 応募 ( oubo): Đăng kí, ứng tuyển
7. 履歴書 (rirekisho): Đơn xin việc
3. 採用 (saiyoo): Sử dụng
4. 雇う ( yatou): Làm thuê
5. 入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
6. 新社(shinsha): Người mới
7. 給与 (kyuuyo): Lương
8. 給料 (kyuuryou): Lương
9. 月給 (gettsukyuu): Lương theo tháng
10. 時給 ( jikyuu): Lương theo giờ
11. アルバイト(arubaito) : Làm thêm
12. 副業 (fukugyo): Nghề phụ, việc làm thêm
13. 正業 (seigyou) : Nghề chính
14. 交通費 (kootsuuhi): Phí đi lại
15. 手当て(teate): Trợ cấp
16. 支給(shikyuu): Trả lương
17.収入 ( shuunyuu): Thu nhập
18. 能力( nouryoku): Năng lực
19. 問わない ( towanai): Không vấn đề
20. 不問 ( fumon): Không vấn đề
21.年齢制限 ( nenreiseiken): Giới hạn tuổi
22. 見習い(minarai): Làm theo
23. 働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
24. 勤務 (kinmu): Công việc
25.フリーター: freetime: Bán thời gian
26. 夜勤 (yakin): Làm đêm
27. シフト: shift: Thay đổi
28. 作業 (sagyou): Công việc
29. 転職(tenshoku): Chuyển công việc
30.退職 ( taishoku): Nghỉ việc
31. 転勤 (tenkin): Chuyển việc
32. 失業(shitsugyou):Thất nghiệp
Từ vựng tiếng Nhật doanh nghiệp về các chức vụ trong công ty
1. 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên văn phòng
2. 従業員 (じゅうぎょういん): Nhân viên / Công nhân
3. 社長 (しゃちょう): Chủ tịch Công ty
4. 副社長 (ふくしゃちょう): Phó Chủ tịch
5. 総支配人 (そうしはいにん): Tổng giám đốc
6. 部長 (ぶちょう): Trưởng phòng
7. 副部長(ふくぶちょう) : phó phòng
8. 課長 (かちょう): Nhóm trưởng
9. サブリーダ : Phó nhóm
10. 係長 (かかりちょう) : Thư kí chính
11. 専務 (せんむ): Giám đốc điều hành
12. 上司 (じょうし) : Cấp trên
13. 部下 (ぶか): Cấp dưới
14. 同僚 (どうりょう) : Đồng nghiệp
15. 受付 (うけつけ) : Tiếp tân
16. 専務 (せんむ) : Giám đốc quản lý / người chỉ đạo
17. 人事部 (じんじぶ) : Cán bộ
18. 取締役 (とりしまりやく) : Người phụ trách
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Nhật
1 職業 しょくぎょう shoku gyou: Nghề
2 医者 いしゃ isha: Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ kango fu: Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi : Y tá
5 歯科医 しかい shikai: Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha: Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi: Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi: Giáo viên
9 先生 せんせい sensei: Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu: Ca sĩ
11 運転手 うんてんしゅ unten shu: Lái xe
12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu: Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu: Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka: nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか shashin ka: Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka: Họa sĩ
17 作家 さっか sakka: Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか ensou ka: Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか enzetsu ka: Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka: Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか seiji ka: Chính trị gia
22 建築家 けんちくか kenchiku ka : Kiến trúc sư
23 警官 けいかん kei kan: Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん omawari san: Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん keisatsu kan: Cảnh sát viên
26 コック kokku: Đầu bếp
27 調理師 ちょうりし chouri shi: đầu bếp
28 シェフ shefu: Đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin: đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん saiban kan: Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう ryouri chou: trưởng bếp
32 弁護士 べんごし bengo shi: Luật sư
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi: Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi : Viên kế toán
35 兵士 へいし hei shi: Lính
36 公務員 こうむいん koumu in: Công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん ginkou in : Nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん eki in : Công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん kaisha in: Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん ten in: Nhân viên Cửa hàng
41 警備員 けいびいん keibi in: bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in: Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in: Nhà nghiên cứu
45 秘書 ひしょ hisho: Thư ký
46 フリーター furi-ta- : nhân viên part-time
47 サラリーマン sarari-man: nhân viên làm công ăn lương
48 OL オーエル o- eru: nữ nhân viên văn phòng
49 女優 じょゆう joyuu: Nữ diễn viên
50 俳優 はいゆう haiyuu : Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ yakusha : Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく kantoku: Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku: Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく kantoku: Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし boku shi: Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし uranai shi : Thầy bói / bói
57 漁師 りょうし ryou shi: Ngư phủ
58 理髪師 りはつし rihatsu shi : Thợ hớt tóc
59 猟師 りょうし ryou shi: Người đi săn
60 床屋 とこや tokoya : Thợ hớt tóc
61 技師 ぎし gi shi : Kỹ sư
62 講師 こうし kou shi : Giảng sư
63 教授 きょうじゅ kyouju: Giáo sư
64 大工 だいく daiku: Thợ mộc
65 エンジニア enjinia : Kỹ sư
66 探偵 たんてい tantei: Thám tử
67 パイロット pairotto: Phi công
68 スチュワーデス suchuwa-desu: Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう kichou: Phi hành gia.
70 記者 きしゃ kisha: Phóng viên
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha: Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト ja-narisuto: Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha: Người thất nghiệp
74 農民 のうみん noumin: Nông phu
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng để giao tiếp trong công việc do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Với danh sách các từ vựng này, hi vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng và giao tiếp tiếng Nhật hằng ngày nhé!