Giáng sinh là ngày lễ tưởng niệm hàng năm để mừng ngày Chúa sinh ra đời, cũng là một dịp lễ lớn tại các nước phương Tây. Nó thường diễn ra vào ngày 25/12 hàng năm. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ vựng được sử dụng trong tiếng anh của người Nhật Bản nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về giáng sinh
1. クリスマス = Xマス = ノエル lễ Giáng Sinh, No-el.
2. クリスマスイヴ Đêm No-el 24/12.
3. サンタクロース = サンタ Ông già No-el.
4. クリスマスツリーCây thông Giáng Sinh.
5. クリスマスカードThiệp Giáng Sinh.
6. クリスマスパーティー Bữa tiệc Giáng Sinh.
7. クリスマスケーキBánh Giáng Sinh.
8. クリスマスキャロル Bài hát mừng vào dịp lễ Giáng Sinh.
9. クリスマスリース Vòng hoa Giáng Sinh, thường được treo ở phía trước cửa nhà.
10. 宿り木(やどりぎ) Cây tầm gửi dùng để trang trí No-el.
11. 馴鹿(となかい) = トナカイ Con tuần lộc.
12. ソリ Xe trượt tuyết của ông già No-el.
13. 飛ぶ(とぶ) Bay.
14. サンタ(クロース)の袋 Túi quà của ông già No-el.
15. 天使(てんし) thiên sứ, thiên thần.
16. 星(ほし) Ngôi sao.
17. 煙突(えんとつ) = 煙り出し(けむりだし) Ống khói.
18. 靴下(くつした) Bít tất.
19. 希望(きぼう) Điều ước.
20. 飾る(かざる) Trang trí.
21. 飾り物(かざりもの) = 置物(おきもの) Vật trang trí.
22. ベル = 鐘(かね) Cái chuông.
23. キャンディケイン Kẹo hình cây gậy.
24. クリスマスティンセル Dây kim tuyến được dùng để trang trí Giáng Sinh.
25. クリスマスの明かり(あかり) = クリスマスのライト Đèn trang trí Giáng Sinh
26. リボン Ruy băng.
27. ろうそくCây nến.
28. プレゼントMón quà.
29. オーナメントVật trang trí thường được treo lên cây thông Giáng Sinh như những trái banh nhỏ, đồ chơi,…
30. オーナメントを飾る(オーナメントをかざる) Trang trí đón lễ Giáng Sinh.
31. 暖房(だんぼう) Máy sưởi.
32. 暖炉(だんろ) Lò sưởi, dùng củi đốt.
33. 薪(たきぎ) Củi.
34. 陽気(ようき)な Vui nhộn, vui vẻ.
35. 家族(かぞく)の集まり(あつまり) Gia đình tụ họp.
36. クリぼっち :Việc đón lễ Giáng Sinh một mình.
37. 冬(ふゆ) mùa đông.
38. 雪(ゆき) Tuyết.
39. 雪片(せっぺん) = 雪の花(ゆきのはな) Hoa tuyết.
40. 雪だるま(ゆきだるま) = スノーマンNgười tuyết.
41. 氷(こおり) Băng, nước đá (ăn).
42. とても寒い(さむい) Rất lạnh.
43. 霜(しも)が降りる(おりる) Trở nên giá rét, băng giá.
44. マフラー Khăn quàng cổ giữ ấm.
45. ウール帽子(ぼうし) Mũ len.
46. 上着(うわぎ) Áo khoác.
47. セーターÁo len.
48. 手袋 (てぶくろ) Găng tay, bao tay giữ ấm.
Các câu chúc Giáng Sinh bằn tiếng Nhật
1. メリー リスマス!(クリスマスおめでとう!)
( meri-kurisumasu) : Chúc mừng giáng sinh
2. ハッピー メリー クリスマス!
(happi meri-kurisumasu) : chúc giáng sinh vui vẻ!
3. あなたにとって楽しいクリスマスでありますように。
(anata nitotte tanoshii kurisumasu de arimasu youni) : xin chúc bạn có 1 mùa giáng sinh vui vẻ
4. クリスマスの幸運をお祈りします。
(kurisumasu no koun wo onorimasu) : Chúc bạn giáng sinh đầy may mắn.
5. クリスマスの幸運を心よりお祈りいたします。
(kurisumasu no koun wo kokoro yori onori itashimasu) : Tận đáy lòng tôi xin cầu chúc bạn có ngày giáng sinh đầy vận may (dạng kính ngữ)
6. 楽しく、幸せなクリスマスでありますように。
(tanoshiku, shiawasena kurisumasu de arimasu youni) : chúc bạn có mùa giáng sinh hạnh phúc và vui vẻ.
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về 12 con giáp kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Với danh sách các từ vựng này, hi vọng bạn có thể tự tin hơn với vốn từ vựng của mình nhé! Chúc mọi người giáng sinh an lành, ấm áp và vui vẻ bên gia đình, những người mình thương yêu nhé!
Bài viết cùng chủ đề:
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Rau Củ
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu
-
Từ vựng tiếng Nhật về các đồ uống
-
Từ vựng tiếng Nhật về các công ty và công việc
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Gia Đình
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời trang
-
Từ vựng tiếng Nhật khi đi làm tóc
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề mỹ phẩm
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề các loại hoa quả
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề hóa học
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề toán học
-
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thực phẩm
-
Từ vựng tiếng Nhật khi đi khám bệnh
-
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận trên cơ thể người
-
Từ vựng tiếng Nhật về Chúc Mừng Giáng Sinh
-
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngày Tết