Để chăm chút chiếc xe đạp, sắm đồ sửa xe đạp hay đi sửa xe đạp ở cửa hàng xe đạp ở Nhật, nói cho nhân viên sửa xe hiểu được thì làm thế nào?
Từ vựng sửa xe đạp
サドル: cái yên xe
シートピーラ: cái nấc điều chỉnh yên xe lên hay xuống
水筒 /すいとう: thủy đồng / bình đựng nước uống lắp trên xe
フレーム: khung xe
ブレーキ: bộ phận thắng xe, phanh xe (phanh sau)
ハブ: trục bánh xe
リム: vành bánh xe
タイヤ: bánh xe, lốp
チェーン: xích xe
ペダル: bàn đạp
コグ: nhíp xe
トップチューブ: khung chịu lực
ハンドルバー: tay lái (ghi đông)
ブレーキレバー: tay phanh
シフトレバー: dây phanh
スポーク: nan hoa
バルブ / cái van xe
タイヤレバー / móc lốp (dụng cụ cạy lốp dùng khi vá xe)
パッチ: miếng vá săm
鍵(かぎ):chìa khóa
ロック: loại khóa vòng
チューブ: săm xe
チャイルドシート: loại ghế cho trẻ con được lắp sau xe
ライト: cái đèn xe đạp
テールライト: đèn hậu phía sau xe
リフレクター: gương phản chiếu
スタンド: chân chống xe
ブレーキパッド: má phanh
ギア: bánh răng
籠 (かご) : giỏ xe
パンク: thủng săm, xịt hơi
漕ぐ(こぐ) đạp bàn đạp
ブレーキをかける / bóp phanh
車輪(しゃりん): Bánh xe
車体(しゃたい): Khung xe
クラクション: Còi xe
ヘルメット: Mũ bảo hiểm
泥よけ(どろよけ): Vật chắn (cái chắn bùn)
Bơm xe タイヤに空気を入れる(タイヤにくうきをいれる)
光物(ひかりもの): Vật phát quang, phản chiếu
Các bộ phận xe đạp bằng tiếng Nhật
Trên đây là những Từ vựng Tiếng Nhật thực dụng từ vựng Sửa Xe Đạp do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong lĩnh vực mình làm việc nhé!