Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Kinh Doanh

Xứ sở phù tang Nhật Bản nổi tiếng về sự đa dạng về văn hóa và tiềm lực kinh tế giàu có đáng khâm phục. Trong suốt nhiều năm nay, người Việt Nam chọn tiếng Nhật như một công cụ việc làm và cơ hội phát triển tương lai cho bản thân mình. Để phát triển và tồn tại ở môi trường làm việc kinh doanh Nhật ngữ, những từ vựng chuyên ngành dưới đây bạn không thể không nhớ đến. Cùngbchúng tôi điểm lại các từ vựng tiếng Nhật thuộc chuyên ngành kinh doanh.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Kinh Doanh

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Kinh Doanh

顧客 こきゃく Khách hàng
競合 きょうごう Đối thủ cạnh tranh
自社 じしゃ Công ty
ニーズ Nhu cầu
規模 きぼ Quy mô
購買 こうばい Mua hàng
定量 ていりょう Định lượng
定性 ていせい Định tính
概念 がいねん Khái niệm
商品 しょうひん Sản phẩm
サービス Dịch vụ
価格 かかく Giá cả
場所 ばしょ Địa điểm, vị trí
促進 そくしん Xúc tiến
プロモーション Giao tiếp
広告 こうこく Quảng cáo
マーケティング Tiếp thị
強み つよみ Điểm mạnh
弱み よわみ Điểm yếu
機会 きかい Cơ hội
脅威 きょうい Nguy cơ
活かす いかす Phát huy
克服 こくふく Khắc phục
利用 りよう Tận dụng
取り除く とりのぞく Loại bỏ
戦略 せんりゃく Chiến lược
赤字( あかじ ) lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ ) lãi, thặng dư
改( あらた )める sửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき ) tổng lợi nhuận
カテゴリー nhóm, loại, hạng
案 ( あん ) dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん ) sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん) sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ ) sự duy trì

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Kinh Doanh do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *