Tiếng Nhật có một hệ thống Phó từ ( 副詞) vô cùng đa dạng và phong phú, để nắm được hết một lúc không phải là điều đơn giản.
Để các bạn có thể dễ học và sử dụng được các phó từ được yêu cầu trong trình độ N2, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giúp các bạn Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng .
Hãy theo dõi liên tục các bài học miễn phí trên website của chúng mình nhé!
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 1)
1.必ず | Nhất định, tất cả… | 人間は必ず死ぬ。 |
2.必ずしも ~とは限らない |
Không nhất định, chưa hẳn là… | お金持ちが必ずしも幸福とは限らない。 |
3.いつか(1) | Khi nào đó… | いつかアメリカに行きたい。 |
4.いつか(2) | Trước đây… | ここにはいつかきたことがある。 |
5.いつまでも | Từ trước đến nay… (mãi, không ngừng) | いつまでもお元気ですか。 |
6.いつの間にか | Lúc nào không biết… | いつの間にか夜になった。 |
7.つい | Lỡ… | ついうそを言ってしまった。 |
8.ついに | Cuối cùng thì… | ついに絵が完成した。 |
9.どうしても | Nhất định, thế nào cũng không thể… | 用事があってどうしても行けない。 |
10.どうも | Hơi hơi, có vẻ,… | どうも上手に話せない。 |
11.どうにか | Bằng cách nào đó… | どうにかして手に入れたい。 |
12.なんとか | Bằng cách này hay cách khác, bằng cách nào đó… | なんとか会議に間に合った。 |
13.なんとなく | Không hiểu tại sao… | これはなんとなくおもしろいそうな本だ。 |
14.なんとも~ない | Không một chút nào… | そんなこと、なんとも思わない。 |
15.もし(も) | Nếu như… | もし(も)100万円あったら・・・ |
16.もしかしたら ・ もしかすると |
Hoặc là, có thể là… | もしかすると、彼の話はうそかもしれない。 |
17.なるべく | càng… càng tốt | なるべく早く来てください。 |
18.なるほど | Quả vậy… | なるほど、おもしろい本だ。 |
19.確か | Đúng là… | あの人は、確か林さんの父さんだと思う。 |
20.確かに | Chắc chắn, rõ ràng, không nghi ngờ gì nữa…. | あの人は、確かに林さんのお父さんだ。 |
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 2)
21.まもなく | Sắp, chẳng bao lâu nữa,… | コンサートがまもなく始まる。 |
22.ちかぢか | Gần, một ngày không xa,… | ちかぢかお伺いします。 |
23.そのうち | Trong khi đó… | そのうち分かるようになるでしょう。 |
24.やがて | Chẳng mấy chốc, sắp sửa,.. | やがて夏休みも終わる。 |
25.ようやく | Cuối cùng thì… | ようやく暖かくなってきた。 |
26.いずれ | Chẳng bao lâu nữa, bất kì,… | いずれこうなると思っていた。 |
27.たちまち | Ngay lập tức… | チケットはたちまち売り切れた。 |
28.ただちに | Tức thì, ngay,… | ただちに出発したほうがいい。 |
29.にわかに | Bỗng nhiên, đột ngột,… | にわかに空がくもってきた。 |
30.絶えず | Liên miên, liên tục,… | 絶えず水が流れている。 |
31.つねに | Thường thường, luôn… | つねに健康に注意する。 |
32.しきりに | Liên tục, nhiều lần, nhiệt tình,… | しきりに電話がなる。 |
33.しょっちゅう | Thường xuyên, hay,… | しょっちゅう 酒を飲む。 |
34.すでに | Đã, đã muộn, đã rồi,… | その絵はすでに売れてしまった。 |
35.とっくに | Đến lúc phải, đến giờ phải,… | 期限はとっくに過ぎている。 |
36.前もって | Trước… | 前もって調べておく。 |
37.ほぼ | Khoảng, áng chừng, đại để là… | ほぼ一万円。/ ほぼ読み終わる。 |
38.お(お)よそ | Ước chừng, đại khái,… | お(お)よそ2週間 |
39.ほんの | Chỉ… | ほんの少し |
40.たった | Mỗi, có mỗi… | たった一人で |
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 3)
41.せいぜい | Tối đa, nhiều nhất có thể…. | 出席者はせいぜい30人程度だ。 |
42.少なくとも | Ít nhất thì,… | 少なくとも30人は来る。 |
43.せめて | Tối thiểu… | せめて5位以内になりたかった。 |
44.たびたび | Thường xuyên, lặp đi lặp lại nhiều lần… | 「たびたびお電話してすみません。」 |
45.いよいよ | Ngày càng, cuối cùng thì…( cái gì sắp xảy ra) | いよいよ明日出発します。 |
46.いちいち | Từng cái một,… | いちいち文句を言う。 |
47.ふわふわ | Bồng bềnh,… | 雲がふわふわ浮かんでいる。 |
48.まごまご | Lúng túng, bối rối,… | わからなくてまごまごする。 |
49.それぞれ | Mỗi, lần lượt, từng,… | それぞれ意見を述べる。 |
50.ばったり | Ngẫu nhiên, tình cờ…. | 友達にばったり会う。 |
51.こっそり | Vụng trộm, lén lút,… | こっそり逃げる。 |
52.ぴったり | Vừa vặn, vừa khớp, phù hợp,… | 計算がぴったり合う。 |
53.ぎっしり | Lèn chặt, đầy ắp,… | みかんがぎっしり入っている。 |
54.じっくり | Kỹ lưỡng, kỹ càng, thong thả, chầm chậm,… | しっくり読む |
55.うんざり | Ngán ngẩm, chán nản,… | 親の説教にうんざりする。 |
56.びっしょり | Ướt sũng, sũng nước,… | 急に雨が降ってびっしょりぬれた。 |
57.しいんと | Im lặng, lặng tờ,… | しいんと静かにする |
58.ずらりと | Trong một hàng, một dãy,… | 本がずらりと並んでいる。 |
59.さっさと | Nhanh chóng, khẩn trương,… | さっさと帰る。 |
60.せっせと | Siêng năng, mẫn cán, cần cù,… | せっせと働く |
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần 4)
61.どっと | Nhiều, đông người ( bất chợt….) | 客がどっと来る |
62.すっと | Nhanh như chớp, nhanh như bay,… | すっと立ち上がる |
63.ひとりでに | Tự nhiên… | ドアがひとりでに開く |
64.いっせいに | Cùng một lúc, đồng loạt,… | いっせいに立ち上がる |
65.大いに | Nhiều, lớn, rất, rất là,.. | 友人と大いに語り合う。 |
66.うんと | Nhiều, rất nhiều,… | うんと便利になる。 |
67.たっぷり | Đầy ắp, ăm ắp,… | 水をたっぷりある。 |
68.やや | Hơi hơi, một chút,… | やや大きめの茶わん |
69.多少 | Hơn hoặc kém, ít nhiều, một chút,… | 多少イタリア語が話せます。 |
70.いくぶん | Một chút, hơi hơi,… | 景気がいくぶんよくなった。 |
71.わりあいに | Theo tỉ lệ,… | わりあいに早く着いた。 |
72.なお | Chưa, ngoài ra, hơn nữa,… | これのほうが、なお安い。 |
73.余計に | Hơn nữa… | そうすると、余計わからなくなる。 |
74.じょじょに | Chầm chậm, từ từ,… | じょじょにうまくなる。 |
75.次第に | Dần dần, từ từ,… | 雪が次第にとける。 |
76.さらに | Hơn nữa, còn nữa,… | さらにおいしくなる。 |
77.一段と | Hơn rất nhiều, hơn một bậc,… | 寒さが一段と寂しくなる。 |
78.ぐっと | Vững chắc, kiên cố,… | ぐっどよくなった。 |
79.めっきり | Rõ ràng, trông thấy, cảm thấy được,… | めっきり寒くなる。 |
80.主に | Chủ yếu, chính,… | この雑誌の対象は主に中学生だ。 |
Tổng hợp 100 phó từ N2 thường dùng (Phần cuối)
81.いわば | Có thể nói như là,… | 今日の会議はいわば宴会のようなものだった。 |
82.いわゆる | Cái gọi là | 古典音楽とは、いわゆるクラシックのことを言う。 |
83.まさか | Chắc chắn rằng… không | まさかこんな事件が起きるとは・・・ |
84.まさに | Đúng đắn, chính xác là,… | まさにあなたの言うとおりです。 |
85.一気に | Một hơi, một mạch,… | ビールを一気に飲む。 |
86.思い切り | Dứt khoát, quyết tâm, ráng sức,… | 父に思い切りしかられた。 |
87.思わず | Bất giác, bất chợt… | 痛くて思わず叫んだ。 |
88.なにしろ | Dù thế nào đi nữa… | なにしろ忙しくて食事をとる時間もない。 |
89.相変わらず | Như bình thường, như mọi khi,… | あの店は相変わらず混んでいる。 |
90.いっそう | Hơn nhiều, hơn một bậc, một mức độ mới,… | これのほうが、いっそう大きい。 |
91.別に~ない | Ngoài ra… chẳng có gì hơn… | 別にほしいものはない。 |
92.そう~ない | Không đến mức như thế… | この問題はそう難しくない。 |
93.一切~ない | Không một chút nào… | 私はその事件とは一切関係ない。 |
94.おそらく~だろう | E rằng, có lẽ rằng… | 彼女はおそらく結婚しないだろう。 |
95.どうせ~だろう | Đằng nào thì cũng…. | やってもどうせだめだろう。 |
96.せっかく~のに | Khó nhọc lắm, mất công lắm mới…~ Thế mà… | せっかく覚えたのに、テストに出なかった。 |
97.かえって | Ngược lại… | 近道したら、かえって時間がかかった。 |
98.さっそく | Ngay lập tức, không một chút chần chừ… | ご注文の品をさっそくお送りします。 |
99.あいにく | Không may, xin lỗi nhưng,… | その日はあいにく都合が悪いです。 |
100.あくまで(も) | Kiên trì, ngoan cố tới cùng,… | 彼はあくまで自分が正しいと主張した。 |
Tổng hợp bởi Kosei.edu.vn
Xem thêm: