Bạn thích nghề gì? Công việc hiện tại của bạn là gì? Bạn có thể trả lời 2 câu hỏi trên bằng tiếng Nhật không? Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nghề nghiệp
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 警官 | cảnh sát |
2 | 政治家 | chính trị gia |
3 | 教授 | giáo sư |
4 | サラリーマン | nhân viên |
5 | 科学者 | nhà khoa học |
6 | 秘書 | thư ký |
7 | 店員 | nhân viên cửa hàng |
8 | 学生 | sinh viên |
9 | 先生 | thầy cô giáo |
10 | 作家 | nhà văn |
11 | 教師 | Giáo viên |
12 | 会社員 | Nhân viên công ty |
13 | 社員 | Nhân viên công ty…… |
14 | 銀行員 | Nhân viên ngân hàng |
15 | 医者 | Bác sĩ |
16 | 研究者 | Nhà nghiên cứu |
17 | エンジニア | Kỹ sư |
18 | 駅員 | Nhân viên nhà ga |
19 | 建築家 | kiến trúc sư |
20 | 芸術家 | họa sĩ |
21 | 大工 | thợ mộc |
22 | コック | đầu bếp |
23 | 農民 | nông dân |
24 | 消防士 | lính cứu hỏa |
25 | 漁師 | ngư dân |
26 | 公務員 | nhân viên công chức |
27 | ジャーナリスト | nhà báo |
28 | 弁護士 | luật sư |
29 | 看護婦 | y tá |
30 | 画家 | thợ sơn |
31 | 写真家 | nhiếp ảnh gia |
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nghề nghiệp do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong lĩnh vực mình làm việc nhé!
Xem thêm: