Số đếm trong tiếng Nhật không chỉ đơn giản là đọc số 一, 二, 三,.. Đối với các đối tượng khác nhau như ngày tháng, địa chỉ, thời gian… chúng ta cần những quy tắc khác nhau để đọc số đếm tiếng Nhật hay chính là số thứ tự và thời gian tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề đếm số
1. Số đếm trong tiếng Nhật về ngày tháng năm
Số đếm ngày tháng trong tiếng Nhật
2. Thời gian trong tiếng Nhật
3. Số đếm thứ tự trong tiếng Nhật
Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề đếm số do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé!