Động vật luôn rất gần gũi và quen thuộc với mỗi chúng ta. Khi học một ngoại ngữ, chúng ta nên bắt đầu học từ những gì gần gũi nhất thì sẽ có có thể nhớ tốt hơn và lâu hơn. Vậy nên, chúng tôi sẽ gửi đến người học tiếng Nhật danh sách những từ vựng tiếng Nhật về động vật rất gần gũi và phổ biến với chúng ta.
Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề động vật
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt/tiếng Anh |
Romanji |
動物(どうぶつ) |
Động vật/animal |
doubutsu |
子猫 / 小猫(こねこ) |
Mèo con/ Kitten |
koneko |
猫 (ねこ) |
Mèo/cat |
neko |
犬 (いぬ) |
Chó/dog |
inu |
豚 (ぶた) |
Lợn/Pig |
buta |
猪(イノシシ) |
Lợn rừng/Wild Boar |
inoshishi |
牛 (うし) |
Bò/cow |
ushi |
熊 (くま) |
Gấu/bear |
kuma |
パンダ |
Gấu trúc/panda |
panda |
鳥 (とり) |
Chim/bird |
tori |
兎 (うさぎ) |
Thỏ/rabbit |
usagi |
鶏 (にわとり/ニワトリ |
Gà/Chicken |
niwatori |
狐 (きつね) |
Cáo/fox |
kitsune |
馬 (うま) |
Ngựa/horse |
uma |
羊 (ひつじ) |
Cừu/sheep |
hitsuji |
やぎ (山羊) |
Dê/goat |
yagi |
かば (河馬) |
Hà mã/hippopotamus |
kaba |
キリン (麒麟) |
Hươu cao cổ/ giraffe |
kirin |
ねずみ (鼠) |
Chuột/mouse/rat |
nezumi |
猿 (さる) |
Khỉ/monkey |
saru |
象 (ぞう) |
Voi/elephant |
zou |
蛇 (へび) |
Rắn/snake |
hebi |
虎 (とら) |
Hổ/tiger |
tora |
鹿 (しか) |
Nai/deer |
shika |
縞馬 (しまうま) |
Ngựa vằn/zebra |
shimauma |
ゼブラ |
Ngựa vằn/zebra |
zebura |
ムース |
Nai sừng tấm/moose |
muusu |
ライオン |
Sư tử/lion |
raion |
チンパンジ |
Tinh tinh/chimpanzee |
chinpanji |
黒猩々(くろしょうじょう) |
Tinh tinh/chimpanzee |
kuroshoujou |
猩々 (しょうじょう) |
Đười ươi/orangutan |
shoujou |
ゴリラ |
Khỉ đột/gorilla |
gorira |
亀 (かめ/カメ) |
Rùa/tortoise/Turtle |
kame |
カンガルー |
Kangaroo |
Kangoruu |
孔雀 (くじゃく) |
Con công/peacock |
Kujaku |
駱駝 (らくだ) |
Lạc đà/camel |
rakuda |
魚(さかな) |
Cá/fish |
sakana |
烏賊(イカ) |
Mực/Cuttlefish / Squid |
ika |
牡蠣(カキ) |
Hàu/Oyster |
kaki |
鮑(アワビ) |
Bào ngư/Abalone |
awabi |
蟹(カニ) |
Cua/crab |
kani |
鰐(ワニ) |
Cá sấu/Crocodile / Alligator |
wani |
蛙(カエル) |
Ếch/Frog |
kaeru |
蝦 / 海老(エビ) |
Tôm sú/Shrimp / Prawn |
ebi |
チーター |
Con báo/Cheetah |
chi-ta- |
犀(サイ) |
Tê giác/Rhinoceros |
sai |
狼(オオカミ) |
chó sói/Wolf |
ookami |
鶴(ツル) |
con cò/Crane |
tsuru |
鷹(タカ) |
chim ưng/Falcon / Hawk |
taka |
鷲(ワシ) |
diều hâu/Eagle |
washi |
梟(フクロウ) |
cú mèo/owl |
fukurou |
蝙蝠(コウモリ) |
con dơi/bat |
koumori |
白鳥(ハクチョウ) |
thiên nga/Swan |
hakuchou |
烏 / 鴉(カラス) |
con quạ/crow |
karasu |
鳩(ハト) |
chim bồ câu/Dove / Pigeon |
hato |
雀(スズメ) |
chim sẻ/Sparrow |
suzume |
蛸 / 章魚(タコ) |
bạch tuộc/Octopus |
tako |
ペンギン |
chim biển/Penguin |
pengin |
海豚(イルカ) |
Cá heo/Dolphin |
iruka |
鯨(クジラ) |
Cá voi/Whale |
kujira |
鮫(サメ) |
Cá mập/Shark |
same |
虫(むし) |
côn trùng/Insect |
mushi |
昆虫(こんちゅう) |
bọ, côn trùng/Insect / Bug |
konchuu |
蟻(アリ) |
kiến/art |
ari |
蚊(カ) |
Muỗi/Mosquito |
ka |
蝿(ハエ) |
ruồi/fly |
hae |
ゴキブリ |
Con gián/Cockroach |
gokiburi |
蝸牛(カタツムリ) |
ốc sên/snail |
katatsumuri |
百足 (ムカデ) |
Con rết/Centipede |
mukade |
蝉 (セミ) |
ve sầu/Cicada |
semi |
蜘蛛 (クモ) |
Nhện/Spider |
kumo |
蜂(ハチ) |
con ong/bee |
hachi |
川獺 (かわうそ) |
Con rái cá/otter |
kawauso |
毛虫 (けむし) |
Con sâu bướm/Caterpillar |
kemushi |
蜻蛉 (トンボ) |
chuồn chuồn/Dragonfly |
tonbo |
蚯蚓 (ミミズ) |
Con giun đất/Earthworm |
mimizu |
蛍 (ホタル) |
Đom đóm/Firefly |
hotaru |
蝶蝶 (チョウチョウ) |
Con bướm/Butterfly |
chouchou |
蜥蜴 (トカゲ) |
Thằn lằn/Lizard |
tokage |
守宮 (ヤモリ) |
Con tắc kè/Gecko / House Lizard |
yamori |
駝鳥 (だ ち ょ う)/(ダ チョウ) |
Đà điểu |
dachou |
山 荒 / 豪猪(や ま あ ら し)/(ヤ マ ア ラ シ) |
Nhím |
yamaarashi |
穿山甲(せ ん ざ ん こ う)/(セ ン ザ ン コ ウ) |
Con tê tê |
senzankou |
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề động vật do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng bài viết này sẽ có ích cho các bạn và giúp các bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật, chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Nhật nhé.