Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian

Hỏi giờ trong tiếng Nhật là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhất là khi bạn có ý định học tập và làm việc tại Nhật Bản. Đặc biệt người Nhật rất tôn trọng thời gian, họ luôn tất bật, bận rộn và không bao giờ làm việc gì sai giờ giấc hết do đó khi đi ra ngoài bạn sẽ thường xuyên được hỏi giờ giấc, thời gian hiện tại. Bạn đã biết cách nói thời gian bằng tiếng Nhật chưa?

Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Nhật thì học đếm thời gian là một trong những điều cơ bản. Sau đây là cách đếm thời gian trong tiếng Nhật. Cùng chúng tôi tìm hiểu cách nói giờ bằng tiếng Nhật nhé.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian

1. 今何時ですか?
Bây giờ là mấy giờ?
2. 映画(えいが)は2 時(じ)15分(ふん)に始(はじ)まります。
Bộ phim sẽ bắt đầu chiếu lúc 2 giờ 15 phút.
3. 12時(じ)にランチしましょう。
Cùng đi ăn trưa lúc 12 giờ nhé.
4. この時計(とけい)、あってる?
Đồng hồ tôi chạy nhanh đúng không?
5. バーは夜中(よなか)の12時(じ)までやっています。
Quán bar mở cửa đến 12 giờ đếm.
6. 会議(かいぎ)は11時半(じはん)に始(はじ)まりました。
Cuộc họp bắt đầu lúc 11 giờ.
7. うちは通常(つうじょう)の9 時(じ)―(ー)5 時勤務(じきんむ)じゃありません。
Chúng tôi không làm việc theo giờ hành chính thông thường từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
8. 目覚(めざ)まし、6時にかけてね。
Đặt đồng hồ  báo thức lúc 6 giờ nhé!
9. 時刻(じこく)の24時間表示(じかんひょうじ)には慣(な)れてないんです。
Tôi không quen việc xem giờ theo kiểu 24 tiếng.
10. これは3時間(じかん)くらい、かかりそうですね。
Việc này mất khoảng 3 tiếng.
11. 昨日(きのう)は欠席(けっせき)しました。
Hôm qua tôi vắng mặt.
12. きょうは無理(むり)です。
Tôi không thể thực hiện trong ngày hôm nay được.
13. あした、あいてますか?
Ngày mai bạn có rảnh không?
14. 給料日(きゅうりょうび)は、毎月何日(まいつきなんにち)ですか?
Ngày trả lương hàng tháng là ngày mấy vậy?
15. 彼(かれ)の顔(かお)、もう何日もみてないなら。
Đã mấy ngày rồi tôi không gặp anh ta.
16. おととい、彼女(かのじょ)から電話(でんわ)があったよ。
Cô ấy đã gọi điện vào hôm kia.
17. あさって、お金返(かねかえ)すからね!
Tôi sẽ trả tiền lại cho anh vào ngày mốt!
18. その報告書(ほうこくしょ)、大師急出(だいしきゅうだ)して!
Tôi cần anh nộp gấp cho tôi bản báo cáo đó.
19. あしたは明日(あした)の風(かぜ)が吹(ふ)く。
Ngày mai là một ngày mới.
20. 待(ま)ちに待(ま)った日が、やっと来(き)たよ。
Hôm nay là ngày tôi hằng mong đợi.
21. 私(わたし)は毎日(まいにち)、新聞(しんぶん)を読(よ)みます。
Tôi đọc báo mỗi ngày.

Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thời gian do kosei.edu.vn đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn. Hi vọng các bạn sẽ nắm vững và học tập thật tốt để vận dụng vào trong cuộc sống hàng ngày nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *